Ống Đúc Inox Phi 49
Ống Đúc Inox Phi 49
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của thép không gỉ 201L được nêu trong bảng sau.
Thành phần | Content (%) |
Iron, Fe | 72 |
Chromium, Cr | 16-18 |
Manganese, Mn | 5.50-7.50 |
Nickel, Ni | 3.50-5.50 |
Silicon, Si | ≤ 0.75 |
Nitrogen, N | ≤ 0.25 |
Carbon, C | ≤ 0.030 |
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của thép không gỉ 201L được hiển thị trong bảng sau.
Tính chất | Metric | Imperial |
Sức căng | 785 MPa | 114000 psi |
Sức mạnh năng suất | 396 MPa | 57400 psi |
Độ giãn dài | 56% | 56% |
Độ cứng, Rockwell B | 93 | 93 |
Quá trình sản xuất
Việc xử lý nhiệt của thép không gỉ 201L bao gồm ủ từ 1010 đến 1093 ° C (1850-2000 ° F). Cần thận trọng để ngăn nhiệt độ ủ vượt quá 1093 ° C (2000 ° F) để tránh quá trình oxy hóa quá mức. Vật liệu này có thể được hàn bằng tất cả các phương pháp truyền thống. Các đặc tính làm việc nóng của mác inox 201L tương tự như thép không gỉ 300 series. Phạm vi làm việc nóng cơ bản 201L là từ 1150 đến 1230 ° C (2100-2250 ° F).
Xem thêm : inox 201
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ống Đúc Inox Phi 49”