Nội dung chính
Ống Đúc Inox Phi 50
Ống Đúc Inox Phi 50
STT | Quy Cách | Bảng Giá Tham khảo |
1 | Ống Đúc Inox Phi | Liên hệ |
2 | Ống Đúc Inox Phi 1.2 | Liên hệ |
3 | Ống Đúc Inox Phi 1.45 | Liên hệ |
4 | Ống Đúc Inox Phi 1.5 | Liên hệ |
5 | Ống Đúc Inox Phi 1.61 | Liên hệ |
6 | Ống Đúc Inox Phi 1.8 | Liên hệ |
7 | Ống Đúc Inox Phi 2 | Liên hệ |
8 | Ống Đúc Inox Phi 2.4 | Liên hệ |
9 | Ống Đúc Inox Phi 4 | Liên hệ |
10 | Ống Đúc Inox Phi 6 | Liên hệ |
11 | Ống Đúc Inox Phi 8 | Liên hệ |
12 | Ống Đúc Inox Phi 10 | Liên hệ |
13 | Ống Đúc Inox Phi 12 | Liên hệ |
14 | Ống Đúc Inox Phi 12.7 | Liên hệ |
15 | Ống Đúc Inox Phi 13.7 | Liên hệ |
16 | Ống Đúc Inox Phi 14 | Liên hệ |
17 | Ống Đúc Inox Phi 15 | Liên hệ |
18 | Ống Đúc Inox Phi 16 | Liên hệ |
19 | Ống Đúc Inox Phi 17 | Liên hệ |
20 | Ống Đúc Inox Phi 18 | Liên hệ |
21 | Ống Đúc Inox Phi 19 | Liên hệ |
22 | Ống Đúc Inox Phi 20 | Liên hệ |
23 | Ống Đúc Inox Phi 21 | Liên hệ |
24 | Ống Đúc Inox Phi 22 | Liên hệ |
25 | Ống Đúc Inox Phi 25 | Liên hệ |
26 | Ống Đúc Inox Phi 27 | Liên hệ |
27 | Ống Đúc Inox Phi 28 | Liên hệ |
28 | Ống Đúc Inox Phi 32 | Liên hệ |
29 | Ống Đúc Inox Phi 34 | Liên hệ |
30 | Ống Đúc Inox Phi 38 | Liên hệ |
31 | Ống Đúc Inox Phi 42 | Liên hệ |
32 | Ống Đúc Inox Phi 48 | Liên hệ |
33 | Ống Đúc Inox Phi 49 | Liên hệ |
34 | Ống Đúc Inox Phi 50 | Liên hệ |
Thép không gỉ 304 là gì?Thép không gỉ – Inox 304 (UNS S30400)
Fe, <0.08% C, 17.5-20% Cr, 8-11% Ni, <2% Mn, <1% Si, <0.045% P, <0.03% S
Loại inox 304 là tiêu chuẩn “18/8” không gỉ; nó là thép không gỉ linh hoạt nhất và được sử dụng rộng rãi nhất, có sẵn trong một loạt các sản phẩm, hình thức và hoàn thiện hơn bất kỳ sản phẩm nào khác.
Chịu nhiệt
Khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường không liên tục đến 870 ° C và trong môi trường liên tục đến 925 ° C. Không nên sử dụng liên tục inox 304 trong phạm vi 425-860 ° C nếu khả năng chống ăn mòn nước tiếp theo là quan trọng. Loại inox 304L có khả năng chống kết tủa cacbua cao hơn và có thể được gia nhiệt trong phạm vi nhiệt độ trên.
Inox 304H có cường độ cao hơn ở nhiệt độ cao, do đó thường được sử dụng cho các ứng dụng có cấu trúc và áp suất ở nhiệt độ trên khoảng 500 ° C và lên đến khoảng 800 ° C. 304H sẽ trở nên nhạy cảm trong phạm vi nhiệt độ 425-860 ° C; đây không phải là vấn đề đối với các ứng dụng nhiệt độ cao, nhưng sẽ làm giảm khả năng chống ăn mòn nước.
Các ứng dụng
Các ứng dụng điển hình bao gồm:
- Thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt là sản xuất bia, chế biến sữa và làm rượu vang.
- Bàn bếp, bồn rửa, máng, thiết bị và dụng cụ
- Tấm kiến trúc, lan can & trang trí
- Container hóa chất, bao gồm cả vận chuyển
- Bộ trao đổi nhiệt
- Màn hình dệt hoặc hàn để khai thác, khai thác đá và lọc nước
- Chốt ren
- Lò xo
Nguồn: Cty Vật liệu Titan
Để biết thêm thông tin về nguồn này, vui lòng truy cập https//:titaninox.vn