ĐỒNG CW509L – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW509L – 0902 345 304

ĐỒNG CW509L – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW509L là một loại đồng chứa các thành phần hợp kim khác như nhôm (Al) và sắt (Fe), với hàm lượng đồng chiếm phần lớn trong hợp kim này.

Tính chất hóa học của Đồng CW509L:

  • Đồng CW509L có tính kháng axit và kháng kiềm tốt.
  • Hợp kim này có độ dẻo và độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Đồng CW509L có khả năng chống mài mòn tốt, chịu được áp lực và ma sát lớn.
  • Hợp kim này có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Tính chất vật lý của Đồng CW509L:

  • Điểm nóng chảy của đồng CW509L là khoảng 1.085 độ C.
  • Điểm sôi của đồng CW509L là khoảng 2.562 độ C.
  • Khối lượng riêng của đồng CW509L là khoảng 8.90 g/cm3.
  • Hợp kim này có màu vàng sáng, bóng và đẹp.

Tính chất cơ học của Đồng CW509L:

  • Đồng CW509L có độ bền kéo cao, độ co dãn thấp và độ cứng cao.
  • Hợp kim này có khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn tốt, đặc biệt là chống mài mòn bề mặt.
  • Đồng CW509L có khả năng chịu được áp lực và ma sát lớn.

Ứng dụng của Đồng CW509L:

  • Đồng CW509L được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, đồ trang trí, đồng hồ và các sản phẩm chịu áp lực và ma sát lớn.
  • Hợp kim này cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của động cơ, máy móc và các thiết bị y tế.

 

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW509L

    Tính chất hóa học của Đồng CW509L bao gồm:

    • Đồng CW509L có tính kháng axit và kháng kiềm tốt, do đó không bị ăn mòn nhanh chóng bởi các dung dịch axit hay kiềm.
    • Hợp kim đồng CW509L có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng y tế và thực phẩm.
    • Đồng CW509L có tính hòa tan thấp trong nước, vì vậy nó được sử dụng trong các thiết bị làm việc với nước như ống dẫn nước, van và bồn chứa.
    • Hợp kim này có khả năng chống mài mòn tốt, chịu được áp lực và ma sát lớn, do đó nó thường được sử dụng trong các bộ phận máy móc và thiết bị chịu tải trọng như ống dẫn, cơ cấu máy móc, vòng bi,…
    • Đồng CW509L có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến điện và nhiệt như ống dẫn nước nóng, dây điện, thiết bị điện tử, cảm biến,…

    Tóm lại, Đồng CW509L có tính chất hóa học tốt và đa dạng, cho phép nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm y tế, thực phẩm, máy móc và điện tử.

    Tính chất vật lý của Đồng CW509L

    Tính chất vật lý của Đồng CW509L bao gồm:

    • Đồng CW509L là một hợp kim đồng, có màu đỏ sáng và bề mặt sáng bóng.
    • Điểm nóng chảy của đồng CW509L là khoảng 1.085 độ C và điểm sôi của nó là khoảng 2.562 độ C.
    • Tỷ trọng của đồng CW509L là khoảng 8,89 g/cm3, có độ cứng Vickers khoảng 80 HV và độ dẻo dai Brinell khoảng 40 HB.
    • Đồng CW509L có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến điện và nhiệt như ống dẫn nước nóng, dây điện, thiết bị điện tử, cảm biến,…
    • Độ bền kéo của đồng CW509L là khoảng 250 MPa, độ giãn dài tối đa là khoảng 20% và độ co giãn tối đa là khoảng 5%. Đây là tính chất cơ học quan trọng của đồng CW509L, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải trọng như ống dẫn, cơ cấu máy móc, vòng bi,…

    Tóm lại, Đồng CW509L có tính chất vật lý tốt và đa dạng, cho phép nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm điện tử, cơ khí, xây dựng và nhiều ứng dụng khác.

    Tính chất cơ học của Đồng CW509L

    Tính chất cơ học của Đồng CW509L bao gồm:

    • Đồng CW509L có độ bền kéo trung bình khoảng 250 MPa, độ giãn dài tối đa là khoảng 20% và độ co giãn tối đa là khoảng 5%. Đây là tính chất cơ học quan trọng của đồng CW509L, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải trọng như ống dẫn, cơ cấu máy móc, vòng bi,…
    • Đồng CW509L có tính chất đàn hồi tốt, giúp cho nó có khả năng chịu được tải trọng dao động và giảm được độ rung. Điều này làm cho đồng CW509L được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chịu đựng tốt như các bộ phận máy móc chuyển động, vận hành ổn định và bền bỉ.
    • Đồng CW509L có độ cứng Vickers khoảng 80 HV và độ dẻo dai Brinell khoảng 40 HB. Điều này cho phép nó có thể được dễ dàng gia công, cắt, uốn và ép, tạo ra các chi tiết phức tạp trong sản xuất các sản phẩm công nghiệp và đồ gia dụng.

    Tóm lại, Đồng CW509L có tính chất cơ học đa dạng và phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp, cơ khí, xây dựng và nhiều ứng dụng khác.

    Ứng dụng của Đồng CW509L

    Đồng CW509L là một loại đồng đặc biệt có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Một số ứng dụng của Đồng CW509L bao gồm:

    • Ống dẫn: Đồng CW509L được sử dụng để làm các ống dẫn nước, khí và dầu trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
    • Các bộ phận máy móc: Đồng CW509L được sử dụng để làm các bộ phận máy móc chịu lực, chịu tải trong các ứng dụng công nghiệp và gia đình, chẳng hạn như vòng bi, bánh răng, trục,…
    • Thiết bị điện: Đồng CW509L được sử dụng để sản xuất các mối hàn và đầu nối trong thiết bị điện và điện tử.
    • Thiết bị y tế: Đồng CW509L được sử dụng trong các thiết bị y tế, chẳng hạn như các dụng cụ phẫu thuật và các bộ phận truyền nhiệt.
    • Trang trí nội thất: Đồng CW509L được sử dụng để sản xuất các vật dụng trang trí nhà cửa, chẳng hạn như các khay, hộp, lồng đèn,…

    Tóm lại, đồng CW509L là một loại vật liệu đa dụng, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau do tính chất vật lý và cơ học của nó.

     

    ĐỒNG CW509L

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304