ĐỒNG C70250 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG C70250 – 0902 345 304

ĐỒNG C70250 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C70250, còn được gọi là đồng bạc hay đồng bạc 70/30, là một loại đồng hợp kim chứa khoảng 70% đồng và 30% bạc. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào các tính chất vượt trội của nó.

Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của Đồng C70250:

  • Tính chất hóa học: Đồng C70250 có tính chất hóa học tương tự như đồng, là kim loại dẫn điện tốt, có khả năng chống ăn mòn và dễ uốn cong, uốn ép và gia công.
  • Tính chất vật lý: Đồng C70250 có màu bạc, có độ bóng và mềm dẻo, khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chống ăn mòn.
  • Tính chất cơ học: Đồng C70250 có độ bền kéo cao, dẻo dai và có khả năng chịu nhiệt tốt, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị công nghiệp.
  • Ứng dụng: Đồng C70250 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như sản xuất dụng cụ chính xác, các bộ phận máy móc, thiết bị nhiệt, sản xuất đồng hồ, phụ tùng ô tô, bộ phận nối dẫn và các ứng dụng y tế. Nó cũng được sử dụng để sản xuất các mảnh vật trang sức và đồ trang trí.
Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Tính chất hóa học của Đồng C70250

    Đồng C70250 là hợp kim đồng chứa phần trăm cao niken và nhôm. Các tính chất hóa học của Đồng C70250 bao gồm:

    • Khả năng kháng hóa chất: Đồng C70250 có khả năng chống ăn mòn và kháng lại tác động của axit, kiềm và nước biển.
    • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Đồng C70250 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng điện tử và các thiết bị đo lường.
    • Khả năng hàn tốt: Đồng C70250 có khả năng hàn tốt với các loại hợp kim khác, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi kết cấu chắc chắn.
    • Tính ổn định cao: Đồng C70250 có tính ổn định cao, không dễ bị oxy hóa hay bị biến đổi khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
    • Khả năng gia công tốt: Đồng C70250 có khả năng gia công tốt, có thể được dập, ép, cán và xoắn để tạo hình theo ý muốn.

    Tóm lại, Đồng C70250 là một hợp kim đồng chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn, độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, khả năng hàn tốt và tính ổn định cao.

    Tính chất vật lý của Đồng C70250

    Đồng C70250 là một loại hợp kim đồng chứa mangan và kẽm, có các tính chất vật lý như sau:

    • Khối lượng riêng: 8,44 g/cm3
    • Độ dẫn nhiệt: 328 W/(m·K)
    • Điểm nóng chảy: khoảng 900-955°C
    • Điểm sôi: khoảng 2170°C
    • Độ cứng Brinell: khoảng 80-140 HB
    • Độ giãn nở nhiệt: 17,9 × 10^-6/K (khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 300°C)

    Các tính chất vật lý của Đồng C70250 tùy thuộc vào thành phần cụ thể của hợp kim, nhưng nó thường có khối lượng riêng và điểm nóng chảy cao hơn so với đồng thường. Đồng C70250 có độ dẫn nhiệt tương đối cao, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong lĩnh vực dẫn nhiệt.

    Tính chất cơ học của Đồng C70250

    Tính chất cơ học của Đồng C70250 được xác định bởi sự pha chế của các thành phần hợp kim, kích thước hạt và cấu trúc tinh thể. Đồng C70250 có độ cứng, độ bền kéo và độ co giãn cao hơn so với đồng thông thường, nhưng thấp hơn so với những loại hợp kim đồng khác.

    Cụ thể, độ cứng của Đồng C70250 khoảng 90-105 Brinell (HB), độ bền kéo ở mức 320-690 MPa, độ co giãn ở mức 20-40%. Điều này cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí như làm vật liệu cho các bộ phận máy móc, đồ gá và các sản phẩm đúc.

    Ngoài ra, Đồng C70250 còn có khả năng chống ăn mòn và chịu được sức mài mòn, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm được chế tạo từ nó.

    Ứng dụng của Đồng C70250

    Đồng C70250 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ các tính chất của nó:

    • Đồng C70250 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, nên được sử dụng để sản xuất dây điện và cáp điện.
    • Đồng C70250 có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, nên được sử dụng trong sản xuất các bộ phận chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường axit.
    • Đồng C70250 cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, đồ gá, khóa, ốc vít, bulong, linh kiện điện tử, vv.
    • Đồng C70250 cũng được sử dụng trong sản xuất tiêu chuẩn và phụ kiện ống dẫn dầu.
    • Ngoài ra, Đồng C70250 còn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang trí và đồ gia dụng, ví dụ như chậu hoa, giá đỡ, bộ đồ nội thất, vv.

     

    ĐỒNG C70250

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com