Thép không gỉ – Inox 309S (UNS S30908)

Thép không gỉ - Inox 309S (UNS S30908)

Thép không gỉ – Inox 309S (UNS S30908)

Thép không gỉ – Inox 309S (UNS S30908)

Tổng Quan

  • Giới thiệu
  • Thành phần hóa học
  • Tính chất vật lý
  • Tính chất cơ học
  • Tính chất nhiệt
  • Chỉ định khác
  • Chế tạo và xử lý nhiệt
  • Khả năng gia công
  • Hàn
  • Làm việc nóng
  • Làm việc lạnh
  • Làm cứng
  • Các ứng dụng

Giới thiệu

Thép không gỉ được gọi là thép hợp kim cao. Do sự hiện diện của một lượng lớn crôm trong khoảng 4 đến 30%, chúng có khả năng chống ăn mòn cao hơn các loại thép khác. Thép không gỉ được phân loại thành từng nhóm martensitic, ferritic và austenitic dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng. Tuy nhiên, thép không gỉ có ở dạng kết hợp giữa các nhóm thép martensitic và austenitic được gọi là thép cứng kết tủa.

Bảng dữ liệu sau đây sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết về thép không gỉ 305, có khả năng chịu nhiệt và ăn mòn cao.

Thành phần hóa học

Bảng dưới đây cho thấy thành phần hóa học của thép không gỉ 309S.

Thành phần Content (%)
Iron, Fe 60
Chromium, Cr 23
Nickel, Ni 14
Manganese, Mn 2
Silicon, Si 1
Carbon, C 0.080
Phosphorous, P 0.045
Sulfur, S 0.030

Tính chất vật lý

Các tính chất vật lý của thép không gỉ 309S được đưa ra trong bảng sau.

Tính chất Metric Imperial
Density 8 g/cm3 0.289 lb/in³
Độ nóng chảy 1454°C 2650°F

 

Tính chất cơ học

Các tính chất cơ học của thép không gỉ 309S được hiển thị trong bảng sau.

Tính chất Metric Imperial
Độ bền kéo, độ bền cao 620 MPa 89900 psi
Độ bền kéo, năng suất (0,2%) 310 MPa 45000 psi
Tác động của Izod 120 – 165 J 88.5 – 122 ft-lb
Mô đun đàn hồi 200 GPa 29000 ksi
Mô đun cắt 77 GPa 11200 ksi
Tỷ lệ Poissons 0.3 0.3
Độ giãn dài khi đứt (tính bằng 50 mm) 45% 45%
Độ cứng, Brinell (chuyển đổi từ độ cứng Rockwell B) 147 147
Độ cứng, Knoop (chuyển đổi từ độ cứng Rockwell B) 164 164
Độ cứng, Rockwell B 85 85
Độ cứng, Vickers (chuyển đổi từ độ cứng Rockwell B) 169 169

 

Tính chất nhiệt

Bảng dưới đây phác thảo các tính chất nhiệt của thép không gỉ 309S.

Tính chất Metric Imperial
Hệ số giãn nở nhiệt (@ 0-100 ° C / 32-212 ° F) 14.9 µm/m°C 8.28 µin/in°F
Độ dẫn nhiệt (@ 0-100 ° C / 32-212 ° F) 15.6 W/mK 108 BTU in/hr.ft².°F

 

Chỉ định khác

Các chỉ định khác tương đương với thép không gỉ lớp 309S bao gồm:

  • AMS 5523
  • AMS 5574
  • AMS 5650
  • Tiêu chuẩn A167
  • ASTM A213
  • ASTM A240
  • ASTM A249
  • Tiêu chuẩn A276
  • ASTM A312
  • ASTM A314
  • ASTM A473
  • ASTM A479
  • ASTM A511
  • ASTM A554
  • ASTM A580
  • ASTM A813
  • ASTM A814
  • DIN 1.4833

Chế tạo và xử lý nhiệt

Khả năng gia công

Gia công thép không gỉ 309S tương tự như loại 304.

Hàn

Thép không gỉ lớp 309S có thể được hàn bằng hầu hết các phương pháp kháng và nhiệt hạch. Hàn oxyacetylene không được ưa thích cho thép này.

Gia công nóng

Gia công nóng bằng thép không gỉ 309S có thể được thực hiện ở 1177 ° C (2150 ° F) và được gia nhiệt ở 982 ° C (1800 ° F). Quá trình này được theo sau bởi làm mát nhanh chóng để có được khả năng chống ăn mòn tối đa

Gia công nguội

Thép không gỉ 309S có thể được kéo dãn, đánh đầu, đảo lộn và đóng dấu, mặc dù loại thép này có tốc độ làm cứng cao. Tuy nhiên, nó đã được ủ hoàn toàn sau khi làm việc lạnh để giảm căng thẳng bên trong.

Thép không gỉ 309S có thể được ủ ở nhiệt độ từ 1038 đến 1121 ° C (1900 đến 2050 ° F) và sau đó được làm nguội bằng nước.

Làm cứng

Thép không gỉ 309S không đáp ứng với xử lý nhiệt. Độ cứng và sức mạnh của thép có thể được tăng lên thông qua gia công nguội.

Các ứng dụng

Sau đây là những ứng dụng chính của thép không gỉ 309S:

  • Lót lò
  • Vách ngăn nồi hơi
  • Tấm hộp lửa
  • Linh kiện lò
  • Container nhiệt độ cao khác.

Tham khảo Kiến thức kim loại tại: 

Đặt hàng online tại:

Thông tin Nhà Cung Cấp

Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan

  • VP: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
  • Kho 1: Ấp Hòa Bình, Xã Vĩnh Thanh,Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
  • Chi nhánh HN: Ninh sở, Thường Tín, Hà Nội
  • Cửa hàng: 145D Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
  • Bảng giá inox tham khảo: https://bit.ly/2HOk8mu
  • Inox: Tấm, Cuộn, Góc hình, Tròn đặc (Láp), Ống, Phụ kiện
  • Nhôm – Cuộn, Tấm, Ống, Tròn đặc.
  • Đồng: Đồng thau, Đồng hợp kim.
  • Vật liệu Hiệu suất cao: Titan, Duplex, Cobalt, Nickels.
  • Hàng thành phẩm và nguyên liệu phụ trợ khác.

HOTLINE:

  • INOX TRANG TRÍ – GIA CÔNG : 0909 656 316
  • INOX CÔNG NGHIỆP : 0903 365 316
  • PHỤ KIỆN INOX: 0906 856 316
  • NHÔM – ĐỒNG – THÉP : 0902 456 316
  • MIỀN BẮC: 0902 345 304
  • MIỀN TRUNG: 0909 246 316