Thiếc xám (Gray tin) – 0902 345 304 

Thiếc xám (Gray tin)

Thiếc xám (Gray tin) – 0902 345 304 

Thiếc xám (Gray tin) – 0902 345 304 

Giới thiệu

Thiếc xám, còn được gọi là α-thiếc hoặc β-tin, là một trong hai dạng alotrop chính của nguyên tố thiếc. Dạng này thường tồn tại ở nhiệt độ thường và có tính chất ổn định, đặc biệt trong ứng dụng công nghệ và sản xuất.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Cấu trúc tinh thể Thiếc Xám

    Cấu trúc tinh thể của thiếc xám (α-thiếc hoặc β-tin) là cấu trúc tetragonal (hình tháp), trong đó các lớp nguyên tử thiếc được xếp chồng lên nhau. Cấu trúc này giúp thiếc xám có tính ổn định ở nhiệt độ thường và làm cho nó trở thành dạng chính của thiếc trong ứng dụng công nghệ và sản xuất.

    Cụ thể, cấu trúc tinh thể của thiếc xám bao gồm các lớp nguyên tử được sắp xếp theo hình tháp, trong đó các nguyên tử thiếc nằm trong các vị trí hình tháp và tạo thành các lớp nguyên tử song song. Các lớp này xếp chồng lên nhau để tạo thành cấu trúc tinh thể tổ chức.

    Mỗi lớp nguyên tử chứa một lưới chữ X, với các nguyên tử thiếc ở các điểm chữ X. Điều này tạo ra một cấu trúc mạng tetragonal có tính ổn định và độ cách điệu cao.

    Thành phần hóa học của Thiếc Xám

    Thành phần hóa học của thiếc xám (α-thiếc hoặc β-tin) là nguyên tử thiếc (Sn). Điều này có nghĩa là cấu trúc tinh thể của thiếc xám được tạo thành từ các nguyên tử thiếc, mỗi nguyên tử có khối lượng nguyên tử là khoảng 118.71 g/mol.

    Cấu trúc tinh thể của thiếc xám là kết quả của cách các nguyên tử thiếc được xếp chồng lên nhau theo cấu trúc tetragonal (hình tháp). Tính chất ổn định của thiếc xám ở nhiệt độ thường dựa vào sự tổ chức của các lớp nguyên tử trong cấu trúc tinh thể này.

    Tính chất của Thiếc Xám

    Thiếc xám (α-thiếc hoặc β-tin) là một dạng alotrop của nguyên tố thiếc với những tính chất đặc trưng riêng.

    •  Một trong những đặc điểm quan trọng nhất của thiếc xám là tính chất ổn định ở nhiệt độ thường. Nó không chuyển pha thành dạng thiếc trắng (white tin) như trong trường hợp của thiếc trắng.
    • Thiếc xám có khả năng dẫn điện và nhiệt dẫn tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ứng dụng điện tử và công nghệ.
    •  Thiếc xám được sử dụng rộng rãi trong công nghệ và sản xuất. Nó thường được sử dụng để sản xuất hợp kim thiếc với các nguyên tố khác để tạo ra các sản phẩm như lon đựng thực phẩm, ống dẫn nước, vật liệu chống ăn mòn, và nhiều ứng dụng khác.
    •  Thiếc xám thường được hợp kim với các nguyên tố như chì (lead) và antimoni (antimony) để tạo ra các hợp kim có tính chất và ứng dụng đa dạng hơn. Ví dụ, hợp kim thiếc-chì (tin-lead alloy) thường được sử dụng trong hàn thiếc và trong sản xuất linh kiện điện tử.
    •  Thiếc xám có khả năng chịu nhiệt tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
    • Thiếc xám có khả năng hàn tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong quá trình hàn thiếc.
    • Thiếc xám được sử dụng trong ngành công nghệ điện tử, bao gồm việc sản xuất linh kiện điện tử như mạch in, dây nối, và nhiều loại thiết bị điện tử khác.

    Ứng dụng của Thiếc Xám

    Thiếc xám (α-thiếc hoặc β-tin) có nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và công nghệ khác nhau.

    • Thiếc xám được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ điện tử. Nó thường được dùng để sản xuất mạch in, linh kiện điện tử, dây nối, ống chân, và các thiết bị điện tử khác. Hợp kim thiếc-chì (tin-lead alloy) thường được sử dụng để hàn các linh kiện và mạch in trong sản xuất các sản phẩm điện tử.
    • Thiếc xám được sử dụng làm lớp bảo vệ chống ăn mòn cho các bề mặt kim loại khác nhau, giúp bảo vệ chúng khỏi tác động của môi trường ăn mòn.
    •  Thiếc xám được sử dụng trong hệ thống làm nguội, đặc biệt trong các hệ thống làm nguội tản nhiệt cho các thiết bị điện tử và máy tính.
    • Thiếc xám có khả năng dẫn nhiệt tốt, do đó nó thường được sử dụng trong sản xuất các ống dẫn nhiệt cho các ứng dụng công nghiệp và gia đình.
    • Hợp kim thiếc-xám thường được sử dụng trong sản xuất lon đựng thực phẩm do tính ổn định và khả năng chống ăn mòn của nó.
    • Thiếc xám thường được hợp kim với các nguyên tố khác để tạo ra các hợp kim có tính chất và ứng dụng đa dạng hơn. Hợp kim này có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
    • Thiếc xám có khả năng hàn tốt và thường được sử dụng trong quá trình hàn thiếc, bao gồm hàn các linh kiện điện tử và các ứng dụng khác.
    • Thiếc xám được sử dụng trong sản xuất vật liệu hấp thụ tia X và tia gamma, trong các ứng dụng y tế và nghiên cứu.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ Thiếc Xám

    Lựa chọn sản phẩm từ thiếc xám (α-thiếc hoặc β-tin) đòi hỏi xem xét cẩn thận các yếu tố liên quan đến tính chất và ứng dụng của sản phẩm.

    •  Xác định rõ mục đích sử dụng sản phẩm từ thiếc xám.
    •  Xem xét tính chất cơ học của thiếc xám, chẳng hạn như độ dẻo, độ cứng, và khả năng chịu lực.
    •  Đối với các ứng dụng điện tử hoặc nhiệt động, xem xét tính chất dẫn điện, nhiệt dẫn và khả năng duy trì tính ổn định ở nhiệt độ cao.
    •  Nếu ứng dụng yêu cầu tính chất chống ăn mòn, hãy xem xét khả năng của thiếc xám trong việc đối phó với môi trường ăn mòn.
    •  Nếu cần, bạn có thể xem xét sự kết hợp thiếc xám với các nguyên tố khác để tạo thành hợp kim có tính chất tốt hơn cho ứng dụng cụ thể.
    •  Điều này bao gồm các yếu tố như kích thước, hình dạng, và các yêu cầu kỹ thuật khác liên quan đến sản phẩm.
    •  Trước khi quyết định sử dụng sản phẩm từ thiếc xám, nên thử nghiệm và kiểm tra tính chất của nó trong điều kiện gần giống với ứng dụng thực tế.
    •  Nếu bạn không chắc chắn hoặc gặp khó khăn trong việc lựa chọn sản phẩm, hãy tư vấn với các chuyên gia trong lĩnh vực nguyên liệu và vật liệu để nhận được sự hỗ trợ chuyên môn.

     

    Thiếc xám (Gray tin)

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com