THÉP VG-10 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP VG-10 – 0902 345 304

THÉP VG-10 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép VG-10 là một loại thép hợp kim cao cấp được sản xuất bởi Takefu Special Steel Co., Ltd ở Nhật Bản. Đây là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất dao kéo và các dụng cụ cắt chất lượng cao. Thép VG-10 có nhiều tính chất xuất sắc, làm cho nó trở thành một trong những sự lựa chọn ưu việt cho các sản phẩm cắt có yêu cầu cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép VG-10

    Thành phần hóa học của thép VG-10 (theo phần trăm) thường như sau:

    • Carbon (C): khoảng 0.95% – 1.05%
    • Silic (Si): khoảng 0.80%
    • Mangan (Mn): khoảng 0.50%
    • Crom (Cr): khoảng 14.50% – 15.50%
    • Molypden (Mo): khoảng 0.90% – 1.30%
    • Vanadi (V): khoảng 0.10% – 0.30%
    • Coban (Co): khoảng 1.30% – 1.50%

    Thành phần hóa học đa dạng của thép VG-10 giúp tạo ra các tính chất xuất sắc, bao gồm độ cứng cao, khả năng giữ lưỡi tốt, chống mài mòn và chống oxi hóa, cùng với tính linh hoạt và dễ xử lý. Nhờ vào thành phần hóa học chính xác, thép VG-10 trở thành một lựa chọn phổ biến trong sản xuất các sản phẩm cắt chất lượng cao và đòi hỏi sự chính xác và hiệu suất cao.

    Tính chất của thép VG-10

    Thép VG-10 có nhiều tính chất xuất sắc, làm cho nó trở thành một trong những loại thép hợp kim cao cấp được ưa chuộng trong ngành sản xuất dao kéo và các dụng cụ cắt chất lượng cao. Độ cứng cao: Thép VG-10 có độ cứng rất cao sau khi được xử lý nhiệt, thường đạt độ cứng từ HRC 58-61. Điều này giúp tạo ra lưỡi cắt sắc bén và giữ lưỡi cắt trong thời gian dài sử dụng.

    •  Thép VG-10 có khả năng giữ lưỡi cắt lâu dài, giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất sử dụng của dao kéo và các dụng cụ cắt khác.
    • Thép VG-10 có khả năng chống mài mòn tốt, giúp duy trì lưỡi dao sắc bén và hiệu suất cao trong quá trình sử dụng liên tục.
    • Thép VG-10 có khả năng chống oxi hóa và chống rỉ tốt, giúp bảo vệ lưỡi dao khỏi tác động của môi trường và sự ảnh hưởng của các yếu tố ngoại vi.
    •  Mặc dù có độ cứng cao, thép VG-10 vẫn có tính linh hoạt, cho phép tạo ra các lưỡi dao có độ sắc bén cao mà vẫn không dễ gãy.
    • Thép VG-10 có tính chất cơ học ổn định và đáng tin cậy, đảm bảo độ bền và độ co giãn phù hợp trong quá trình sử dụng.

    Ứng dụng của thép VG-10

    Thép VG-10 có nhiều tính chất xuất sắc, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng, đặc biệt là trong ngành sản xuất dao kéo và các dụng cụ cắt chất lượng cao. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép VG-10:

    • Dao kéo (Kitchen knives): Thép VG-10 được sử dụng phổ biến trong sản xuất các loại dao kéo cao cấp dùng trong bếp. Độ cứng cao, khả năng giữ lưỡi tốt và kháng mài mòn của thép VG-10 giúp tạo ra dao kéo có lưỡi cắt sắc bén, đảm bảo hiệu suất cắt tốt và tuổi thọ lâu dài.
    • Dao túi (Pocket knives): Thép VG-10 cũng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các dao túi (pocket knives), đảm bảo lưỡi dao sắc bén, dễ dàng mài mòn và tuổi thọ cao.
    • Dao gấp (Folding knives): Các dao gấp là những dụng cụ cắt tiện dụng và thông dụng. Thép VG-10 được sử dụng để sản xuất các lưỡi dao gấp có độ bền cao, ổn định và dễ dàng mài mòn khi cần thiết.
    • Dụng cụ cắt chính xác: Thép VG-10 được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ cắt chính xác như mũi khoan, mũi tiện, mũi phay và các dụng cụ cắt gia công kim loại khác. Độ cứng và khả năng giữ lưỡi cắt lâu dài của nó giúp tăng cường hiệu suất và độ chính xác trong gia công kim loại.
    • Các sản phẩm cao cấp khác: Thép VG-10 cũng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác, như sản xuất đồ trang sức, dụng cụ y học cao cấp, sản phẩm nghệ thuật và nghệ sĩ trang điểm.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép VG-10

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép VG-10:

    • Đầu tiên, xác định rõ mục tiêu sử dụng của sản phẩm. Thép VG-10 có thể được sử dụng trong các sản phẩm dao kéo, dao túi, dao gấp, mũi khoan, mũi tiện, mũi phay và các dụng cụ cắt khác.
    •  Kiểm tra chất lượng của sản phẩm là một yếu tố quan trọng. Hãy chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và uy tín, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao từ thép VG-10.
    •  Xem xét các thông số kỹ thuật của sản phẩm, bao gồm kích thước, hình dạng, cấu trúc, độ cứng và khả năng giữ lưỡi cắt.
    • Đảm bảo sản phẩm là từ thép VG-10 chất lượng cao, có nguồn gốc rõ ràng và có các chứng nhận cần thiết về chất lượng và an toàn.
    • So sánh giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau, nhưng hãy lưu ý rằng giá thấp không nhất thiết là tốt nhất.
    •  Nếu bạn không chắc chắn về lựa chọn sản phẩm, hãy tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia trong lĩnh vực sản xuất dao kéo và các dụng cụ cắt chuyên nghiệp hoặc người có kinh nghiệm về sử dụng và chọn lựa sản phẩm từ thép VG-10.
    • Đọc đánh giá từ người dùng đã sử dụng sản phẩm để hiểu thêm về hiệu suất và độ tin cậy của sản phẩm từ thép VG-10.

     

    THÉP VG-10

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304