THÉP BG-42 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP BG-42 – 0902 345 304

THÉP BG-42 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép BG-42 là một loại thép không gỉ (inox) đặc biệt được phát triển bởi Crucible Industries, một công ty sản xuất thép nổi tiếng. Nó thuộc vào nhóm thép với đặc tính cao cấp và được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng giữ sắc bén của lưỡi.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép BG-42

    Thép BG-42 có thành phần hóa học chính như sau:

    • Carbon (C): Khoảng 1,15% – 1,25%
    • Crom (Cr): Khoảng 14,0% – 16,0%
    • Molypden (Mo): Khoảng 0,5% – 0,8%
    • Vanadi (V): Khoảng 0,10% – 0,50%
    • Silic (Si): Khoảng 0,20% – 0,40%
    • Phốtpho (P): Tối đa 0,030%
    • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0,030%
    • Nickel (Ni): Tối đa 0,25%

    Các thành phần hóa học này được điều chỉnh một cách cụ thể để đạt được tính chất cơ học và độ cứng cao của thép BG-42. Ngoài ra, có thể có một số thành phần nhỏ khác như Coban (Co), Nitơ (N) và các nguyên tố trace khác nhằm cải thiện các tính chất của thép.

    Tính chất của thép BG-42

    Thép BG-42 có những tính chất sau đây:

    • Độ cứng cao: Thép BG-42 có độ cứng rất cao, thường đạt mức từ 60-62 HRC (Rockwell Hardness Scale). Điều này giúp cho lưỡi cắt từ thép BG-42 duy trì sắc bén lâu và có khả năng cắt chính xác.
    • Sắc bén và độ bền cắt: Thép BG-42 được thiết kế để có tính chất cắt sắc bén và khả năng chống mài mòn tốt. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và khả năng cắt hiệu quả, như trong sản xuất dao, dao bế, dao trên bàn và các công cụ cắt khác.
    • Khả năng chống ăn mòn: Thép BG-42 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống oxi hóa. Điều này giúp duy trì bề mặt sáng bóng và ngăn chặn sự hình thành rỉ sét trong điều kiện khắc nghiệt.
    • Độ bền và chịu va đập: Thép BG-42 có độ bền và chịu va đập tốt, chống lại mài mòn và va đập trong quá trình sử dụng. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ cứng cao.
    • Gia công dễ dàng: Thép BG-42 dễ dàng được gia công và đánh bóng, cho phép tạo ra các chi tiết và bề mặt chính xác.
    • Độ ổn định nhiệt: Thép BG-42 có khả năng chịu nhiệt tốt và duy trì độ cứng và sắc bén ở nhiệt độ cao.
    • Tính chất của thép BG-42 làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp như sản xuất dao cao cấp, dao bếp, dao chặt, dụng cụ cắt và các ứng dụng yêu cầu độ cứng, độ bền cắt và chống ăn mòn cao.

    Ứng dụng của thép BG-42

    Thép BG-42 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng giữ sắc bén của lưỡi.

    • Thép BG-42 được sử dụng để làm lưỡi dao, kéo, dao bế, dao chặt, dao trên bàn và các dụng cụ cắt khác.
    • Thép BG-42 được sử dụng trong lưỡi dao bếp cao cấp, cung cấp độ bền, độ cứng và khả năng cắt tuyệt vời.
    • Thép BG-42 được sử dụng trong các ứng dụng y tế như trong các công cụ phẫu thuật, dao phẫu thuật và các dụng cụ y tế khác.
    • Thép BG-42 được sử dụng trong các ứng dụng chế biến thực phẩm như dao cắt thịt, dao chặt xương và các công cụ cắt khác.
    •  Thép BG-42 cũng được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí như trong các dao cắt kim loại, dụng cụ gia công và các bộ phận yêu cầu độ cứng và chịu mài mòn cao.
    • Thép BG-42 được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như dao cạo râu, kéo cắt tóc và các dụng cụ làm đẹp khác.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép BG-42

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép BG-42:

    •  Xác định mục đích sử dụng sản phẩm là quan trọng để lựa chọn đúng loại sản phẩm từ thép BG-42. Ví dụ, nếu bạn cần một dao bếp, tìm kiếm dao bếp làm từ thép BG-42.
    •  Chọn sản phẩm từ nhà sản xuất có uy tín và thương hiệu đã được chứng minh trong việc sản xuất thép BG-42. Điều này đảm bảo chất lượng và đáng tin cậy của sản phẩm.
    • Xem xét chất lượng của sản phẩm bằng cách đọc đánh giá từ khách hàng trước đó hoặc tìm hiểu về tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất. Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu chất lượng và hiệu suất mong muốn.
    •  Xem xét thiết kế và công nghệ được sử dụng trong sản phẩm. Đảm bảo rằng sản phẩm có thiết kế chính xác và sử dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo hiệu suất tốt nhất.
    • Xem xét giá trị mà sản phẩm cung cấp và so sánh với giá cả. Đừng chỉ xem xét giá thành mà hãy đánh giá tổng thể giá trị và hiệu suất của sản phẩm.
    •  Kiểm tra xem sản phẩm có hướng dẫn sử dụng và bảo quản chi tiết không. Điều này giúp bạn sử dụng và bảo quản sản phẩm một cách đúng cách để duy trì hiệu suất và tuổi thọ của nó.

     

    THÉP BG-42

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304