THÉP 154CM – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP 154CM – 0902 345 304

THÉP 154CM – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép 154CM là một loại thép không gỉ (inox) cao cấp, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng giữ sắc bén của lưỡi.

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Thành phần hóa học của thép 154CM

    Thép 154CM có thành phần hóa học chính như sau:

    • Carbon (C): Khoảng 1,05% – 1,20%
    • Crom (Cr): Khoảng 13,00% – 14,50%
    • Molypden (Mo): Khoảng 4,00% – 6,00%
    • Vanadi (V): Khoảng 0,50% – 0,90%
    • Silic (Si): Khoảng 0,30% – 0,70%
    • Mangan (Mn): Khoảng 0,50% – 0,70%
    • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0,030%
    • Phốtpho (P): Tối đa 0,030%
    • Niken (Ni): Tối đa 0,50%
    • Đồng (Cu): Tối đa 0,50%

    Các thành phần hóa học này có thể có sự biến đổi nhất định tùy thuộc vào nhà sản xuất cụ thể hoặc phiên bản của thép. Thông tin trên chỉ là một hướng dẫn tổng quát về thành phần hóa học của thép 154CM.

    Tính chất của thép 154CM

    Thép 154CM có những tính chất sau đây:

    • Độ cứng cao: Thép 154CM có độ cứng cao, thường từ khoảng 58-61 HRC (Rockwell Hardness Scale). Điều này giúp lưỡi từ thép 154CM duy trì sắc bén lâu và có khả năng cắt chính xác.
    • Sắc bén và độ bền cắt: Thép 154CM được thiết kế để có tính chất cắt sắc bén và khả năng chống mài mòn tốt. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và khả năng cắt hiệu quả, như trong sản xuất dao, dao bếp, dao trên bàn và các công cụ cắt khác.
    • Khả năng chống ăn mòn: Thép 154CM có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống oxi hóa. Điều này giúp duy trì bề mặt sáng bóng và ngăn chặn sự hình thành rỉ sét trong điều kiện khắc nghiệt.
    • Độ bền và chịu va đập: Thép 154CM có độ bền và chịu va đập tốt, chống lại mài mòn và va đập trong quá trình sử dụng. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ cứng cao.
    • Gia công dễ dàng: Thép 154CM dễ dàng được gia công và đánh bóng, cho phép tạo ra các chi tiết và bề mặt chính xác.
    • Ổn định nhiệt: Thép 154CM có khả năng duy trì độ cứng và sắc bén ở nhiệt độ cao, giúp nó đáng tin cậy trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt.

    Ứng dụng của thép 154CM

    Thép 154CM có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ cứng cao và khả năng giữ sắc bén của lưỡi.

    • Thép 154CM được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các loại dao cao cấp, bao gồm dao trực tiếp, dao bếp, dao đa năng, dao túi, dao bỏ túi và các dụng cụ cắt khác.
    • Thép 154CM được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ y tế như dao phẫu thuật, kéo cắt mô, dụng cụ chẩn đoán và các dụng cụ tiếp xúc với cơ thể.
    • Thép 154CM được sử dụng trong các ứng dụng chế biến thực phẩm như dao cắt thịt, dao chặt xương và các công cụ cắt khác.
    • Thép 154CM cũng được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí như trong các dao cắt kim loại, dụng cụ gia công và các bộ phận yêu cầu độ cứng và chịu mài mòn cao.
    • Thép 154CM có ổn định kích thước và khả năng gia công chính xác, làm cho nó phù hợp trong sản xuất các linh kiện điện tử như cáp nối, vòng cung và các bộ phận nhỏ khác.
    • Thép 154CM cũng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như dao cạo râu, kéo cắt tóc và các dụng cụ làm đẹp khác.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép 154CM

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép 154CM, hãy xem xét các yếu tố sau đây:

    • Xác định mục đích sử dụng sản phẩm là quan trọng để lựa chọn đúng loại sản phẩm từ thép 154CM.
    • Chọn sản phẩm từ nhà sản xuất có uy tín và thương hiệu đã được chứng minh trong việc sản xuất thép 154CM.
    •  Xem xét chất lượng của sản phẩm bằng cách đọc đánh giá từ khách hàng trước đó hoặc tìm hiểu về tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất.
    •  Xem xét thiết kế và công nghệ được sử dụng trong sản phẩm.
    •  Xem xét giá trị mà sản phẩm cung cấp và so sánh với giá cả.
    •  Kiểm tra xem sản phẩm có hướng dẫn sử dụng và bảo quản chi tiết không.

     

    THÉP 154CM

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com