THÉP SUS420J2 Free-cutting – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP SUS420J2 Free-cutting – 0902 345 304

THÉP SUS420J2 Free-cutting – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép SUS420J2 Free-cutting là một loại thép không gỉ chứa carbon cao và chrome để cải thiện tính chất cắt gia công. Đây là một phiên bản cải tiến của thép SUS420J2, được thiết kế đặc biệt để tăng khả năng cắt và gia công.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép SUS420J2 Free-cutting

    Thành phần hóa học thông thường của thép SUS420J2 Free-cutting có thể bao gồm:

    • Carbon (C): 0,26 – 0,35%
    • Chromium (Cr): 12 – 14%
    • Manganese (Mn): 0,6%
    • Silicon (Si): 1%
    • Phosphorus (P): 0,03% (hoặc thấp hơn)
    • Sulfur (S): 0,03% (hoặc thấp hơn)

    Ngoài ra, thép SUS420J2 Free-cutting còn có thể chứa một số phụ gia hoặc nguyên tố hợp kim khác nhằm cải thiện tính chất gia công và khả năng cắt. Tuy nhiên, thành phần cụ thể có thể khác nhau tùy vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn quy định.

    Tính chất của thép SUS420J2 Free-cutting

    Thép SUS420J2 Free-cutting có một số tính chất quan trọng sau:

    • Khả năng cắt gia công tốt: Thép SUS420J2 Free-cutting được thiết kế đặc biệt để cắt gia công hiệu quả. Thành phần hợp kim và quá trình xử lý nhiệt đặc biệt giúp nâng cao khả năng cắt và tạo ra một lớp bôi trơn tự nhiên trên bề mặt thép, giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ dụng cụ cắt.
    • Độ cứng và độ bền cao: Thép SUS420J2 Free-cutting có khả năng đạt độ cứng và độ bền cao sau khi trải qua quá trình xử lý nhiệt. Điều này cung cấp khả năng chống mài mòn và gia công chính xác trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
    • Khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn: Với hàm lượng chrome cao, thép SUS420J2 Free-cutting có khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn tốt. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu kháng ăn mòn.
    • Ổn định kích thước sau gia công: Thép SUS420J2 Free-cutting thường có tính chất ổn định kích thước sau quá trình gia công. Điều này giúp đảm bảo sự chính xác và độ tin cậy của các bộ phận gia công.
    • Khả năng nhiệt luyện tốt: Thép SUS420J2 Free-cutting có khả năng nhiệt luyện tốt, cho phép điều chỉnh độ cứng và tính chất gia công phù hợp với yêu cầu cụ thể của ứng dụng.

    Ứng dụng của thép SUS420J2 Free-cutting

    Thép SUS420J2 Free-cutting được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cắt gia công và chế tạo. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép SUS420J2 Free-cutting:

    • Các bộ phận cắt gia công: Thép SUS420J2 Free-cutting được sử dụng để sản xuất các bộ phận cắt gia công như dao cắt, khuôn cắt, dụng cụ cắt và các công cụ cắt khác. Khả năng cắt tốt và khả năng giữ độ cứng sau khi gia công làm cho thép này phù hợp để tạo ra các bề mặt cắt chính xác và độ bền cao.
    • Khuôn đúc: Thép SUS420J2 Free-cutting được sử dụng trong sản xuất khuôn đúc để tạo ra các chi tiết và sản phẩm từ chất liệu như nhựa và hợp kim nhôm. Độ cứng cao và khả năng gia công tốt của thép này giúp tạo ra các khuôn đúc có độ chính xác cao và tuổi thọ dài.
    • Bộ phận máy móc: Thép SUS420J2 Free-cutting cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như trục, vòng bi, piston, ổ đỡ và các bộ phận khác yêu cầu tính chất cắt tốt và khả năng chống mài mòn.
    • Các ứng dụng yêu cầu kháng ăn mòn: Nhờ khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn của thép SUS420J2 Free-cutting, nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu kháng ăn mòn như các bộ phận trong ngành y tế, công nghiệp hóa chất và công nghiệp thực phẩm.
    • Các ứng dụng khác của thép SUS420J2 Free-cutting cũng có thể bao gồm sản xuất công cụ đo lường chính xác, dụng cụ chính xác và các bộ phận yêu cầu tính chất cắt tốt và ổn định kích thước sau gia công.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép SUS420J2 Free-cutting

    Để lựa chọn sản phẩm từ thép SUS420J2 Free-cutting:

    •  Thép SUS420J2 Free-cutting có khả năng cắt gia công tốt, nên bạn có thể lựa chọn sản phẩm như thanh tròn, tấm, dây hoặc ống có kích thước phù hợp với nhu cầu gia công của bạn.
    • Xác định kích thước cụ thể của sản phẩm mà bạn cần, bao gồm đường kính, độ dày, chiều dài hoặc kích thước khác tương ứng với ứng dụng cụ thể.
    • Kiểm tra thông số về độ cứng và tính chất gia công của thép SUS420J2 Free-cutting.
    •  Xem xét ứng dụng cụ thể mà bạn đang sử dụng thép SUS420J2 Free-cutting. Tùy thuộc vào nhu cầu, bạn có thể chọn sản phẩm có hình dạng và kích thước phù hợp, như tấm, thanh, trục hoặc bộ phận gia công.
    •  Lựa chọn nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc của thép SUS420J2 Free-cutting.
    •  Nếu bạn gặp khó khăn trong việc lựa chọn sản phẩm từ thép SUS420J2 Free-cutting, hãy tìm sự tư vấn từ chuyên gia hoặc nhà cung cấp có kinh nghiệm.

     

    THÉP SUS420J2 Free-cutting

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com