THÉP PX5 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP PX5 – 0902 345 304

THÉP PX5 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép PX5 là một loại thép công cụ đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gia công khuôn mẫu và đúc chính xác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép PX5

    Dựa trên thông tin mới nhất, dưới đây là một ví dụ về thành phần hóa học ước tính của thép PX5:

    • Carbon (C): khoảng 0.35 – 0.45%
    • Chromium (Cr): khoảng 14.00 – 16.00%
    • Molybdenum (Mo): khoảng 0.80 – 1.20%
    • Vanadium (V): khoảng 0.30 – 0.50%
    • Silicon (Si): khoảng 0.80 – 1.20%
    • Manganese (Mn): khoảng 0.20 – 0.40%
    • Phosphorus (P): không vượt quá 0.030%
    • Sulfur (S): không vượt quá 0.030%

    Tính chất của thép PX5

    Thép PX5 (còn được gọi là SKS93) là một loại thép công cụ chất lượng cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt. Dưới đây là một số tính chất chính của thép PX5:

    • Độ cứng: Thép PX5 có độ cứng cao, thường được đạt thông qua quá trình tôi luyện nhiệt (heat treatment) sau khi gia công.
    • Độ bền: Thép PX5 có khả năng chịu lực tốt và khá bền, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng cao.
    • Khả năng chịu mài mòn: Thép PX5 có khả năng chịu mài mòn tốt, đặc biệt trong điều kiện làm việc khắc nghiệt hoặc tiếp xúc với vật liệu cứng.
    • Khả năng gia công: Thép PX5 có khả năng gia công tốt, dễ dàng được gia công thành các sản phẩm có hình dạng phức tạp và chi tiết nhỏ.
    • Độ ổn định kích thước: Thép PX5 có tính ổn định kích thước tốt sau quá trình gia công và tôi luyện nhiệt, giúp đảm bảo chính xác và độ chính xác của sản phẩm cuối cùng.
    • Khả năng tạo mẫu: Thép PX5 có khả năng tạo mẫu tốt, thích hợp cho việc tạo khuôn và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp chế tạo.

    Ứng dụng của thép PX5

    Thép PX5 (còn được gọi là SKS93) có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực gia công cơ khí và chế tạo. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép PX5:

    • Khuôn đúc và khuôn ép nhựa: Thép PX5 thường được sử dụng để tạo khuôn đúc kim loại và khuôn ép nhựa. Với tính chất cứng và khả năng chịu mài mòn tốt, nó giúp tạo ra các sản phẩm đúc hoặc ép nhựa chính xác và bền bỉ.
    • Dao cắt và dụng cụ cắt gọt: Với độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt, thép PX5 được sử dụng để sản xuất các loại dao cắt, dụng cụ cắt gọt, lưỡi cưa và dụng cụ gia công kim loại khác.
    • Khuôn dập và khuôn ép: Thép PX5 cũng được áp dụng trong việc chế tạo khuôn dập và khuôn ép, đặc biệt trong ngành công nghiệp sản xuất các chi tiết kim loại đúc, ép hoặc dập.
    • Thiết bị đo và kiểm tra: Với tính chất ổn định kích thước và khả năng gia công tốt, thép PX5 được sử dụng để tạo ra các thành phần và thiết bị đo lường, kiểm tra và kiểm soát chất lượng trong quy trình sản xuất.
    • Phụ tùng máy móc: Thép PX5 cũng được sử dụng để sản xuất các phụ tùng máy móc, bao gồm các trục, bánh răng, vòng bi, vòng đệm và các linh kiện chịu lực khác.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép PX5

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép PX5 (SKS93):

    •  Xác định mục đích sử dụng của thép PX5. Thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng như khuôn đúc, khuôn ép, dao cắt, khuôn dập, và thiết bị đo kiểm tra. Đảm bảo rằng sản phẩm thép PX5 bạn chọn phù hợp với ứng dụng cụ thể mà bạn đang cần.
    • Xem xét các yếu tố như độ cứng, độ bền, khả năng chống mài mòn, và khả năng chịu nhiệt của thép PX5. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm thép bạn chọn có đặc tính cơ học phù hợp với yêu cầu công việc.
    • Xác định kích thước và hình dạng cụ thể của sản phẩm thép PX5 mà bạn cần. Thép PX5 có thể có sẵn dưới dạng tấm, thanh, trục, hoặc các hình dạng khác. Chọn sản phẩm có kích thước và hình dạng phù hợp với yêu cầu thiết kế và gia công của bạn.
    • Đảm bảo rằng bạn mua sản phẩm thép PX5 từ nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín. Kiểm tra chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ, và thông tin về quy trình sản xuất để đảm bảo chất lượng và đáng tin cậy của sản phẩm.
    • Nếu bạn không chắc chắn về cách lựa chọn sản phẩm từ thép PX5, hãy tìm tư vấn từ các chuyên gia trong ngành cơ khí hoặc các nhà cung cấp thép chuyên về thép PX5. Họ có thể cung cấp thông tin và tư vấn cụ thể để giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp.

     

    THÉP PX5

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com