THÉP P20 Modified – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP P20 Modified – 0902 345 304

THÉP P20 Modified – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép P20 Modified (còn được gọi là P20M) là một loại thép đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gia công cơ khí. Nó là một phiên bản nâng cấp từ thép P20, được cải tiến để đáp ứng các yêu cầu khắt khe hơn của ứng dụng gia công.

Thép P20 Modified có một số đặc điểm nổi bật như độ cứng cao, độ bền tốt và khả năng gia công tốt. Thành phần hóa học của nó thường bao gồm carbon (C), silic (Si), mangan (Mn), crom (Cr) và molypden (Mo). Thép này được xử lý nhiệt để đạt độ cứng mong muốn và có thể được gia công theo nhiều phương pháp khác nhau như tiện, phay, mài và hàn.

Thép P20 Modified được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp như sản xuất khuôn ép nhựa, khuôn đúc và sản xuất bộ phận máy móc. Điều này là do tính chất độ cứng, độ bền và khả năng chịu tải cao của thép P20 Modified, giúp nó đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của quy trình gia công và đảm bảo chất lượng và độ chính xác của sản phẩm cuối cùng.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép P20 Modified

    Thành phần hóa học thông thường của thép P20 Modified có thể như sau:

    • Carbon (C): 0.28-0.40%
    • Silic (Si): 0.20-0.80%
    • Mangan (Mn): 0.60-1.00%
    • Crom (Cr): 1.40-2.00%
    • Molypden (Mo): 0.30-0.55%
    • Niken (Ni): 0.80-1.20%
    • Đồng (Cu): 0.20-0.40%
    • Sắt (Fe): Còn lại

    Thành phần hóa học có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và yêu cầu cụ thể của khách hàng. Một số phụ gia khác như hợp chất sulfur (S) và phospho (P) cũng có thể được thêm vào để cải thiện quá trình gia công và độ cứng của thép.

    Thành phần hóa học của thép P20 Modified được điều chỉnh để đạt được độ cứng và độ bền cần thiết cho ứng dụng gia công. Crom (Cr) và molypden (Mo) được thêm vào để tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn của thép. Niken (Ni) và đồng (Cu) có thể được sử dụng để cải thiện tính chất đàn hồi và khả năng chống ăn mòn.

    Tính chất của thép P20 Modified

    Thép P20 Modified có các tính chất chính sau:

    • Độ cứng: Thép P20 Modified có độ cứng cao, đạt được nhờ thành phần hóa học được điều chỉnh và quá trình xử lý nhiệt thích hợp. Điều này giúp nó có khả năng chịu mài mòn và gia công tốt.
    • Khả năng gia công: Thép P20 Modified có khả năng gia công tốt, dễ dàng chế tạo thành các sản phẩm phức tạp và có độ chính xác cao. Nó có khả năng được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau như gia công cắt, gia công tiện, gia công phay, và gia công mài.
    • Độ bền và độ dai: Thép P20 Modified có độ bền và độ dai cao, giúp nó chịu được các tải trọng và áp lực trong quá trình sử dụng. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống va đập và chịu tải nặng.
    • Khả năng tạo hình: Thép P20 Modified có khả năng tạo hình tốt, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp gia công khuôn mẫu. Nó có thể được gia công và thiết kế thành các khuôn mẫu phức tạp và có độ chính xác cao.
    • Khả năng gia công nhiệt: Thép P20 Modified có khả năng tương đối tốt để được xử lý nhiệt và làm mát, cho phép tạo ra các sản phẩm có độ cứng và độ bền yêu cầu thông qua quá trình nhiệt luyện.

    Ứng dụng của thép P20 Modified

    Thép P20 Modified có ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gia công khuôn mẫu và đúc chính xác.

    • Thép P20 Modified được sử dụng rộng rãi để chế tạo khuôn mẫu cho ngành công nghiệp gia công khuôn mẫu, chẳng hạn như khuôn mẫu nhựa, khuôn mẫu đúc, khuôn mẫu ép phun nhựa và khuôn mẫu nhựa composite.
    •  Thép P20 Modified thường được sử dụng để chế tạo khuôn ép phun nhựa, với khả năng chịu mài mòn tốt và độ cứng cao.
    • Thép P20 Modified cũng được sử dụng trong việc chế tạo khuôn đúc chính xác cho các sản phẩm có độ phức tạp cao và yêu cầu chính xác.
    • Thép P20 Modified cũng được sử dụng trong việc chế tạo các bộ phận máy gia công, như dao cắt, khuôn đúc và bộ phận tiếp xúc.
    • Thép P20 Modified cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng khác như khuôn mẫu ép phun nhựa composite, khuôn mẫu gạch ngói, khuôn mẫu gỗ và các ứng dụng gia công khác trong ngành công nghiệp chế tạo.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép Thép P20 Modified

    Để lựa chọn sản phẩm từ thép P20 Modified:

    •  Đầu tiên, hãy xác định rõ yêu cầu ứng dụng của bạn. Điều này bao gồm kiểu sản phẩm cần chế tạo, quá trình gia công, yêu cầu độ bền, độ cứng, khả năng chịu mài mòn và các yêu cầu khác.
    •  Nắm vững thông tin về thành phần hóa học, tính chất và ứng dụng của thép P20 Modified.
    • Liên hệ với các nhà cung cấp thép uy tín và tư vấn với họ về yêu cầu ứng dụng của bạn. Họ có thể cung cấp thông tin chi tiết về các sản phẩm thép P20 Modified phù hợp với nhu cầu của bạn.
    •  Kiểm tra xem sản phẩm thép P20 Modified có các chứng chỉ và tiêu chuẩn phù hợp như ISO 9001, ISO 14001 hay EN 10204 không.
    •  Xem xét đánh giá và phản hồi từ khách hàng trước đó về nhà cung cấp. Lựa chọn nhà cung cấp uy tín và có độ tin cậy cao để đảm bảo chất lượng và dịch vụ tốt.
    •  Khi đã chọn sản phẩm thép P20 Modified, hãy kiểm tra chất lượng của sản phẩm trước khi sử dụng.
    • Cần tuân thủ các quy định và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng sản phẩm thép P20 Modified.

     

    THÉP P20 Modified

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com