THÉP NAK80 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP NAK80 – 0902 345 304

THÉP NAK80 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép NAK80 là một loại thép đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp khuôn mẫu và đúc chính xác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép NAK80

    Thành phần hóa học của thép NAK80 có thể được mô tả như sau:

    • Carbon (C): 0.10%
    • Silic (Si): 0.30%
    • Mangan (Mn): 0.40%
    • Crom (Cr): 15.00%
    • Niken (Ni): 3.00%
    • Molypden (Mo): 0.30%

    Ngoài ra, thép NAK80 còn chứa các thành phần như phospho (P), sulfur (S) và đồng (Cu) với nồng độ thấp.

    Thành phần hóa học này được cân nhắc để cung cấp sự kết hợp tốt giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn của thép NAK80. Các thành phần cố định như crom và niken cung cấp khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, trong khi các thành phần khác đóng vai trò trong việc tăng độ cứng và độ bền của thép.

    Tính chất của thép NAK80

    Thép NAK80 có những tính chất quan trọng sau:

    • Độ cứng cao: Thép NAK80 được xử lý nhiệt và có thể đạt được độ cứng cao, thường trong khoảng 40-43 HRC (Rockwell C Hardness). Điều này làm cho nó rất chống mài mòn và chịu được áp lực và va đập cao.
    • Độ bền cao: Thép NAK80 có khả năng chịu tải trọng và áp lực cao mà không bị biến dạng hay gãy. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng cao.
    • Kháng mài mòn: Thép NAK80 có khả năng chống mài mòn tốt, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng có tiếp xúc với môi trường ăn mòn hoặc mài mòn.
    • Khả năng xử lý tốt: Thép NAK80 có khả năng gia công tốt, có thể được gia công thành các sản phẩm phức tạp và chi tiết nhỏ một cách chính xác.
    • Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép NAK80 có khả năng chịu nhiệt cao, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu kháng nhiệt độ cao và khả năng duy trì tính chất cơ học ở nhiệt độ cao.
    • Tính ổn định kích thước: Thép NAK80 có khả năng giữ kích thước và hình dạng ổn định trong quá trình gia công và sử dụng, giúp đảm bảo độ chính xác và đáng tin cậy của các sản phẩm.

    Ứng dụng của thép NAK80

    Thép NAK80 có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp gia công khuôn mẫu và đúc. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép NAK80:

    • Khuôn mẫu và khuôn ép nhựa: Thép NAK80 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất khuôn mẫu và khuôn ép nhựa. Độ cứng và độ bền cao của thép NAK80 giúp nó chịu được áp lực và va đập trong quá trình gia công và sản xuất.
    • Khuôn đúc nhôm: Thép NAK80 có khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, làm cho nó phù hợp cho việc gia công khuôn đúc nhôm. Nó giúp tạo ra các sản phẩm nhôm chính xác với độ bền cao.
    • Khuôn đúc sử dụng trong sản xuất hàng tiêu dùng: Thép NAK80 thường được sử dụng để sản xuất các khuôn đúc cho các sản phẩm hàng tiêu dùng như đồ gia dụng, sản phẩm điện tử, sản phẩm y tế, vv. Độ chính xác và độ bền của thép NAK80 đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghiệp này.
    • Khuôn đúc nhựa mỏng: Thép NAK80 được ưa chuộng trong sản xuất khuôn đúc nhựa mỏng, nơi độ chính xác và độ bền cao là yếu tố quan trọng. Thép NAK80 giúp tạo ra các sản phẩm nhựa mỏng có hình dạng phức tạp và chi tiết.
    • Khuôn đúc chính xác: Với tính chất ổn định kích thước và khả năng gia công tốt, thép NAK80 được sử dụng để tạo ra các khuôn đúc chính xác cho các ngành công nghiệp như ô tô, hàng không, và công nghiệp chế tạo máy.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép NAK80

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép NAK80, bạn có thể xem xét các yếu tố sau đây:

    • Mục đích sử dụng: Xác định mục đích sử dụng của sản phẩm cuối cùng để xác định đặc tính cần thiết của thép NAK80. Ví dụ: dụng cụ cắt, khuôn ép nhựa, khuôn đúc, và nhiều ứng dụng khác.
    • Độ cứng: Thép NAK80 có độ cứng cao, do đó hãy xác định mức độ cứng cần thiết cho sản phẩm cuối cùng. Điều này sẽ giúp bạn chọn loại thép NAK80 có độ cứng phù hợp.
    • Độ bền: Xem xét yêu cầu về độ bền và độ bền mài mòn của sản phẩm. Thép NAK80 có khả năng chống mài mòn tốt, nên nếu ứng dụng của bạn đòi hỏi khả năng chống mài mòn cao, nó có thể là một lựa chọn tốt.
    • Khả năng gia công: Xem xét khả năng gia công của thép NAK80. Đảm bảo rằng nó dễ gia công, có khả năng mài mòn và tiện lợi cho quá trình gia công của bạn.
    • Hiệu suất chi phí: Xem xét hiệu suất chi phí của thép NAK80 so với các tùy chọn khác. Đánh giá sự cân nhắc giữa giá trị và chi phí để đảm bảo rằng bạn đang chọn sản phẩm có giá trị tốt nhất cho ứng dụng của mình.

     

    THÉP NAK80

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com