THÉP NAK55 Modified – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP NAK55 Modified – 0902 345 304

THÉP NAK55 Modified – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép NAK55 Modified là một loại thép khuôn đúc đặc biệt, có tính chất tương tự như thép NAK55 gốc nhưng được cải tiến để tăng khả năng gia công và tuổi thọ.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép NAK55 Modified

    Thành phần hóa học thông thường của thép NAK55 Modified (cũng được gọi là NAK55 Super Clean) bao gồm các thành phần chính sau:

    • Carbon (C): 0.05-0.15%
    • Silic (Si): 0.10-0.30%
    • Mangan (Mn): 0.50-1.00%
    • Crom (Cr): 14.00-16.00%
    • Niken (Ni): 0.70-1.50%
    • Molypden (Mo): 0.30-0.70%
    • Phốtpho (P): 0.015% (tối đa)
    • Lưu huỳnh (S): 0.030% (tối đa)
    • Nhôm (Al): 1.00-1.50%
    • Đồng (Cu): 0.50% (tối đa)

    Tính chất của thép NAK55 Modified

    Thép NAK55 Modified (còn được gọi là NAK55 Super Clean) có các tính chất sau:

    • Độ cứng: Thép NAK55 Modified có độ cứng cao, thích hợp cho việc gia công khuôn mẫu và các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao.
    • Khả năng gia công tốt: Thép NAK55 Modified có khả năng gia công tốt, dễ dàng gia công thành hình với độ chính xác cao. Điều này giúp tăng hiệu suất và chất lượng gia công.
    • Khả năng gia công nhiệt: Thép NAK55 Modified có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp giảm quá trình biến dạng và duy trì kích thước chính xác của sản phẩm sau khi gia công nhiệt.
    • Độ bền và kháng mài mòn: Thép NAK55 Modified có độ bền cao và kháng mài mòn tốt, giúp tăng tuổi thọ và độ ổn định của khuôn mẫu trong quá trình sử dụng.
    • Khả năng tạo chi tiết phức tạp: Thép NAK55 Modified có khả năng tạo chi tiết phức tạp và các đường cắt sắc nét, phù hợp cho việc gia công các sản phẩm có hình dạng phức tạp và yêu cầu độ chính xác cao.
    • Khả năng điện dẫn: Thép NAK55 Modified có khả năng điện dẫn tốt, giúp đảm bảo chất lượng và hiệu suất trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.

    Ứng dụng của thép NAK55 Modified

    Thép NAK55 Modified được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng gia công khuôn mẫu và sản xuất các sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép NAK55 Modified:

    • Gia công khuôn mẫu: Thép NAK55 Modified được sử dụng để gia công các khuôn mẫu cho ngành công nghiệp chế tạo, như sản xuất các linh kiện ô tô, máy móc, điện tử, gia dụng, và các sản phẩm nhựa.
    • Đúc khuôn nhiệt: Thép NAK55 Modified thích hợp cho việc làm khuôn đúc nhiệt, nơi nhiệt độ cao và áp lực đúc tạo ra yêu cầu về độ bền và ổn định kích thước của khuôn.
    • Thiết bị tiếp xúc với nhiệt độ cao: Với khả năng chịu nhiệt tốt, thép NAK55 Modified được sử dụng trong các thiết bị tiếp xúc với nhiệt độ cao, chẳng hạn như khuôn làm đồ nướng, đồ nấu, máy ép nhiệt, và các thiết bị công nghiệp khác.
    • Các bộ phận chịu mài mòn: Với khả năng kháng mài mòn cao, thép NAK55 Modified được ứng dụng trong các bộ phận chịu mài mòn như lưỡi cắt, dao mài, và các bộ phận gia công có tiếp xúc với vật liệu cứng.
    • Các ứng dụng điện tử và điện lạnh: Thép NAK55 Modified có khả năng điện dẫn tốt, nên được sử dụng trong sản xuất các bộ phận và linh kiện điện tử, điện lạnh, và các thiết bị điện.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép NAK55 Modified

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép NAK55 Modified:

    • Xác định yêu cầu kỹ thuật của ứng dụng của bạn, bao gồm độ bền, độ cứng, độ dẻo, khả năng chịu mài mòn, khả năng chịu nhiệt và kháng oxy hóa. So sánh các thông số kỹ thuật của các loại thép NAK55 Modified và chọn loại phù hợp với yêu cầu của bạn.
    • Xem xét nhà sản xuất và nhà cung cấp thép có uy tín và được công nhận trong ngành công nghiệp. Đảm bảo sản phẩm thép NAK55 Modified được sản xuất và cung cấp theo các tiêu chuẩn chất lượng cao.
    • Xem xét yêu cầu cụ thể của ứng dụng và môi trường làm việc, bao gồm nhiệt độ, áp suất, tải trọng và yếu tố môi trường (như hóa chất, mài mòn). Chọn loại thép NAK55 Modified có khả năng chịu được điều kiện làm việc của ứng dụng của bạn.
    • Nếu cần, hãy tư vấn với các chuyên gia hoặc kỹ sư có kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu và ứng dụng thép. Họ có thể cung cấp thông tin và lời khuyên về việc lựa chọn sản phẩm từ thép NAK55 Modified phù hợp cho ứng dụng của bạn.
    •  Xác minh rằng sản phẩm thép NAK55 Modified được kiểm tra và chứng nhận đúng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Những chứng chỉ và chứng nhận phù hợp (như ISO 9001) sẽ là một chỉ báo cho chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.

     

    THÉP NAK55 Modified

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com