THÉP 718H – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP 718H – 0902 345 304

THÉP 718H – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép 718H là một loại thép không gỉ chịu nhiệt đặc biệt, được phát triển từ thép 718. Nó thuộc vào nhóm thép không gỉ siêu hợp kim chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) và có chứa nhiều hợp kim như niken (Ni), chrom (Cr), molypden (Mo) và nhôm (Al).

Thép 718H có đặc tính chịu nhiệt cao, chịu áp lực và kháng ăn mòn, làm cho nó phù hợp trong nhiều ứng dụng yêu cầu sự ổn định và độ bền cao trong môi trường nhiệt độ cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép 718H

    Thành phần hóa học thông thường của thép 718H như sau:

    • Niken (Ni): khoảng 50-55%
    • Crom (Cr): khoảng 17-21%
    • Molypden (Mo): khoảng 2.8-3.3%
    • Tungsten (W): khoảng 2.8-3.3%
    • Aluminium (Al): khoảng 0.2-0.8%
    • Titanium (Ti): khoảng 0.65-1.15%
    • Beryllium (Be): khoảng 0.0005-0.006%
    • Silicon (Si): khoảng 0.35% (tối đa)
    • Mangan (Mn): khoảng 0.35% (tối đa)
    • Phốtpho (P): khoảng 0.015% (tối đa)
    • Lưu huỳnh (S): khoảng 0.015% (tối đa)
    • Carbon (C): khoảng 0.08% (tối đa)

    Tính chất của thép 718H

    Thép 718H có những tính chất quan trọng sau đây:

    • Chịu nhiệt độ cao: Thép 718H có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến khoảng 700-1000°C. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, chẳng hạn như ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, ngành công nghiệp nhiệt điện và gia công cơ khí nóng.
    • Chống ăn mòn: Với sự hiện diện của các hợp kim như niken (Ni) và chrom (Cr), thép 718H có khả năng chống oxi hóa và kháng ăn mòn. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu bảo vệ chống lại môi trường ăn mòn, chẳng hạn như các bộ phận tiếp xúc với hóa chất và môi trường ăn mòn.
    • Độ bền cao: Thép 718H có độ bền và cứng cao, cho phép nó chịu được áp lực và gia công tốt. Nó cũng có khả năng chống mài mòn và gia công sau cùng, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
    • Độ ổn định kích thước: Thép 718H có tính ổn định kích thước tốt trong quá trình gia công nhiệt và làm lạnh. Điều này giúp đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của các chi tiết và khuôn mẫu sản xuất từ thép này.
    • Khả năng gia công tốt: Thép 718H có khả năng gia công tốt, bao gồm quá trình tạo hình nhiệt và gia công cơ khí. Nó có thể được tạo hình thành các khuôn mẫu phức tạp và các chi tiết chính xác thông qua các phương pháp gia công như cắt, phay, tiện, mài và khoan.

    Ứng dụng của thép 718H

    Thép 718H có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp sau:

    • Ngành hàng không vũ trụ: Thép 718H được sử dụng rộng rãi trong việc chế tạo các động cơ máy bay, mô-đun động cơ, cánh quạt, và các bộ phận chịu nhiệt khác trong ngành hàng không vũ trụ. Điều này bởi vì nó có khả năng chịu được nhiệt độ cao và độ bền cơ học ưu việt.
    • Ngành công nghiệp năng lượng: Thép 718H được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến năng lượng, bao gồm lò hơi, bình chứa nhiệt, và các bộ phận chịu nhiệt trong các nhà máy điện nhiệt, nhà máy điện hạt nhân và các thiết bị năng lượng tái tạo.
    • Chế tạo máy: Thép 718H được sử dụng trong sản xuất các bộ phận chịu nhiệt độ cao và chịu áp lực trong các ngành công nghiệp chế tạo máy như máy ép nhựa, máy ép khuôn, máy ép kim loại, và các máy móc công nghiệp khác.
    • Ngành y tế: Thép 718H cũng được sử dụng trong một số ứng dụng y tế, chẳng hạn như chế tạo các bộ phận của các thiết bị y tế cần chịu nhiệt độ cao và có tính chống ăn mòn, ví dụ như các bộ phận của các thiết bị nha khoa, khuôn mẫu y tế, và các công cụ y tế chính xác.
    • Các ứng dụng công nghiệp khác: Thép 718H còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác như chế tạo khuôn mẫu, các bộ phận máy móc chịu nhiệt và chịu áp lực, công cụ gia công cơ khí, và các thành phần chịu nhiệt độ trong môi trường khắc nghiệt.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép 718H

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép 718H, có một số yếu tố quan trọng cần xem xét:

    • Xác định mục đích và yêu cầu cụ thể của sản phẩm. Điều này bao gồm nhiệt độ làm việc, khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học, và các yêu cầu kỹ thuật khác. Đảm bảo rằng tính chất của thép 718H phù hợp với yêu cầu ứng dụng của bạn.
    •  Thép 718H nên tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định cụ thể của ngành công nghiệp hoặc ứng dụng mà bạn đang sử dụng. Đảm bảo rằng sản phẩm từ thép 718H được sản xuất và chế tạo theo các quy định chất lượng và tiêu chuẩn cần thiết.
    •  Lựa chọn nhà sản xuất và nguồn cung cấp uy tín và đáng tin cậy. Điều này đảm bảo rằng bạn nhận được sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy từ thép 718H.
    •  Kiểm tra chứng nhận và thông tin liên quan đến sản phẩm từ thép 718H. Điều này bao gồm chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ kiểm định và thông tin kỹ thuật liên quan. Đảm bảo rằng sản phẩm được kiểm tra và chứng nhận đáp ứng các yêu cầu chất lượng và tiêu chuẩn.
    • Xem xét tính khả thi và chi phí của việc sử dụng sản phẩm từ thép 718H. Đánh giá các yếu tố như tính chất vật liệu, khả năng chế tạo, khả năng gia công và chi phí liên quan để đảm bảo sự lựa chọn hợp lý từ quan điểm kỹ thuật và kinh tế.

     

    THÉP 718H

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304