THÉP SLD 8/10 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP SLD 8/10 – 0902 345 304

THÉP SLD 8/10 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép SLD 8/10 là một loại thép công cụ có sự kết hợp giữa độ cứng và độ dẻo, thường được sử dụng trong các ứng dụng cắt chính xác và công nghiệp gia công.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép SLD 8/10

    Thông thường, thành phần hóa học của thép SLD 8/10 có thể khác nhau tùy thuộc vào quy định của nhà sản xuất hoặc quy trình sản xuất cụ thể. Tuy nhiên, dưới đây là một ví dụ về thành phần hóa học ước tính của thép SLD 8/10:

    • Carbon (C): khoảng 0,85% – 0,95%
    • Silic (Si): khoảng 0,10% – 0,40%
    • Mangan (Mn): khoảng 0,30% – 0,50%
    • Crom (Cr): khoảng 12,00% – 14,00%
    • Vanadi (V): khoảng 0,50% – 1,00%
    • Phốtpho (P): tối đa 0,03%
    • Lưu huỳnh (S): tối đa 0,03%
    • Niken (Ni): tối đa 0,50%
    • Molipden (Mo): tối đa 0,50%

    Tính chất của thép SLD 8/10

    Thép SLD 8/10 có những tính chất quan trọng sau đây:

    •  Thép SLD 8/10 có độ cứng cao, giúp tăng khả năng chịu được lực tác động và chống mài mòn. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng cắt chính xác và công nghiệp gia công.
    •  Thép SLD 8/10 có độ bền cao, chịu được tải trọng và áp lực trong quá trình sử dụng. Điều này đảm bảo rằng công cụ hoặc bộ phận làm từ thép SLD 8/10 không bị biến dạng hoặc hư hỏng dễ dàng.
    • Thép SLD 8/10 có khả năng chống mài mòn tốt, giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu suất của các công cụ cắt và gia công. Điều này quan trọng trong các quy trình làm việc mà yêu cầu độ bền cao và khả năng chống mài mòn.
    •  Mặc dù thép SLD 8/10 có độ cứng cao, nhưng nó vẫn có tính chất dẻo đủ để chịu được tải trọng và áp lực. Điều này giúp tránh việc gãy hoặc vỡ trong quá trình sử dụng.
    • Thép SLD 8/10 có khả năng chống oxi hóa tốt, giúp bảo vệ sản phẩm khỏi sự ảnh hưởng của môi trường và tác động từ nguyên liệu chế tạo.
    • Thép SLD 8/10 có tính chất ổn định kích thước tốt, giúp duy trì độ chính xác và độ bền trong quá trình gia công và sử dụng.

    Ứng dụng của thép SLD 8/10

    Thép SLD 8/10 được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực cắt chính xác và gia công.

    •  Thép SLD 8/10 được sử dụng để sản xuất các công cụ cắt kim loại như dao cắt, dao phay, dao tiện, lưỡi cưa và lưỡi mài do tính chất cứng, bền và khả năng chống mài mòn của thép SLD 8/10.
    •  Thép SLD 8/10 được sử dụng để làm các loại dao cắt công nghiệp, bao gồm dao cắt nhựa, dao cắt giấy, dao cắt vải và dao cắt nhiều vật liệu khác nhờ tính chất độ cứng và khả năng chịu mài mòn của thép SLD 8/10.
    • Thép SLD 8/10 được sử dụng để làm khuôn mẫu và dụng cụ gia công trong quá trình sản xuất. Độ bền và độ ổn định kích thước của thép SLD 8/10 giúp đảm bảo chất lượng và độ chính xác của các chi tiết và sản phẩm gia công.
    • Thép SLD 8/10 cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc công nghiệp như trục, bánh răng, vòng bi, ổ đỡ và các bộ phận chịu lực khác. Tính chất bền, kháng mài mòn và ổn định của thép SLD 8/10 đáp ứng yêu cầu cao về độ chính xác và độ bền của các bộ phận máy móc.
    • Thép SLD 8/10 được sử dụng trong các quy trình gia công chính xác như gia công CNC, gia công phay, tiện và mài. Tính chất ổn định kích thước và khả năng chống biến dạng của thép SLD 8/10 giúp đảm bảo sự chính xác và độ bền của các sản phẩm gia công.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép SLD 8/10

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép SLD 8/10, bạn có thể xem xét các yếu tố sau đây:

    • Xác định mục đích sử dụng của sản phẩm thép SLD 8/10 và yêu cầu công việc cụ thể. Điều này bao gồm đánh giá tải trọng, áp lực, môi trường làm việc và các yêu cầu kỹ thuật khác. Đảm bảo rằng sản phẩm từ thép SLD 8/10 có tính chất cơ học, độ cứng, khả năng chịu mài mòn và ổn định kích thước phù hợp với yêu cầu công việc.
    • Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm thép SLD 8/10. Tham khảo các tiêu chuẩn công nghiệp như JIS (Japanese Industrial Standards) hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và quy trình sản xuất.
    • Lựa chọn nhà cung cấp thép đáng tin cậy và uy tín. Đảm bảo rằng nhà cung cấp có kinh nghiệm và có thể cung cấp chứng chỉ chất lượng và các thông tin kỹ thuật liên quan đến sản phẩm thép SLD 8/10.
    •  Xem xét các thông tin về kiểm tra và chứng nhận chất lượng của sản phẩm thép SLD 8/10. Điều này bao gồm thông tin về kiểm tra độ cứng, độ bền, khả năng chịu mài mòn và các thông số kỹ thuật khác.
    •  Nếu cần thiết, hãy tư vấn với các chuyên gia trong lĩnh vực thép công cụ hoặc gia công chính xác để đảm bảo lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu của bạn.

     

    THÉP SLD 8/10

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304