THÉP SKS93 – 0902 345 304 

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP SKS93 – 0902 345 304 

THÉP SKS93 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Thép SKS93 là một loại thép công cụ chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép SKS93

    Thành phần hóa học thông thường của thép SKS93 (theo tiêu chuẩn JIS G4401) bao gồm các thành phần chính sau:

    • Carbon (C): 0.95-1.05%
    • Silicon (Si): 0.10-0.50%
    • Manganese (Mn): 0.20-0.60%
    • Chromium (Cr): 0.20-0.60%
    • Molybdenum (Mo): 0.80-1.20%
    • Vanadium (V): 0.10-0.30%

    Ngoài các thành phần chính, thép SKS93 có thể chứa các thành phần nhỏ khác như phốtpho (P) và lưu huỳnh (S), tuy nhiên, tỷ lệ của chúng thường rất nhỏ.

    Tính chất của thép SKS93

    Thép SKS93 có những tính chất sau đây:

    • Độ cứng cao: Thép SKS93 có khả năng đạt độ cứng cao sau khi được xử lý nhiệt, đặc biệt là sau khi được rèn hoặc tôi luyện. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ sắc bén cao, như dao cắt và dụng cụ gia công.
    • Khả năng chịu nhiệt tốt: Với hàm lượng molybdenum và chromium, thép SKS93 có khả năng chịu nhiệt tốt. Nó có thể giữ tính chất và độ cứng ổn định ở nhiệt độ cao, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng làm việc ở nhiệt độ cao.
    • Tính chất chống mài mòn: Thép SKS93 có tính chất chống mài mòn tốt, giúp nó duy trì độ sắc bén và tuổi thọ lâu dài trong quá trình cắt, tạo hình và gia công.
    • Tính chất gia công tốt: Thép SKS93 có tính chất gia công tốt, cho phép nó được tiện, phay, mài và rèn thành hình dạng phức tạp. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và khả năng gia công tốt.
    • Độ bền cao: Thép SKS93 có khả năng chịu tải và chịu va đập tốt, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống va đập và chịu lực tốt.

    Ứng  dụng của thép SKS93

    Thép SKS93 có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực gia công kim loại và chế tạo các dụng cụ cắt và đục.

    • Thép SKS93 được sử dụng rộng rãi để chế tạo các loại dao cắt công nghiệp, bao gồm dao phay, dao tiện, dao phay mỏng, dao cắt rãnh, dao cắt dọc và các loại dao cắt đặc biệt khác. Độ cứng cao và tính chất chống mài mòn của thép SKS93 giúp đảm bảo độ sắc bén và độ bền của dao trong quá trình cắt và gia công kim loại.
    • Thép SKS93 được sử dụng để chế tạo các khuôn mẫu cho quá trình đúc và gia công. Độ cứng và tính chất chống mài mòn của nó giúp gia tăng tuổi thọ và độ chính xác của các khuôn mẫu.
    • Thép SKS93 được sử dụng để chế tạo các dụng cụ gia công kim loại như kẹp, đế kẹp, mũi khoan, kềm, dụng cụ gá dọc và các phụ kiện khác. Độ cứng và tính chất gia công tốt của thép SKS93 giúp tăng độ chính xác và độ bền của các dụng cụ này.
    • Thép SKS93 được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy chủ như trục, trục lăn, trục bánh răng và các bộ phận chịu tải khác. Độ bền cao và khả năng chịu tải của thép SKS93 làm cho nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ chính xác cao trong máy chủ.
    • Thép SKS93 cũng được sử dụng trong các lĩnh vực khác như chế tạo dụng cụ y tế, sản xuất mũ bảo hộ và các bộ phận cơ khí khác yêu cầu tính chất cơ học và gia công tốt.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép SKS93

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép SKS93, bạn có thể xem xét các yếu tố sau đây:

    • Xác định mục đích sử dụng của sản phẩm là quan trọng để chọn loại thép SKS93 phù hợp. Ví dụ, nếu bạn cần sản phẩm có độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
    • Thép SKS93 có thể có độ cứng khác nhau dựa trên quá trình xử lý nhiệt và các yếu tố hợp kim. Xác định mức độ cứng yêu cầu cho sản phẩm của bạn và chọn loại thép SKS93 có độ cứng phù hợp.
    • Thép SKS93 có tính chất gia công tốt, nhưng có thể có sự khác biệt trong khả năng gia công ở các dạng và trạng thái khác nhau.
    • Nếu sản phẩm của bạn cần độ bền cao và khả năng chịu tải tốt, hãy xem xét các loại thép SKS93 có hàm lượng hợp kim và xử lý nhiệt tương ứng để đáp ứng yêu cầu này.
    •  Nếu sản phẩm của bạn đòi hỏi tính chất bề mặt đặc biệt, hãy xem xét loại thép SKS93 có khả năng đạt được các tính chất bề mặt mong muốn sau quá trình gia công và xử lý nhiệt.
    •  Theo dõi các tiêu chuẩn và quy định của ngành công nghiệp hoặc ứng dụng cụ thể của bạn để chọn loại thép SKS93 phù hợp và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.

     

     

    THÉP SKS93

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com