THÉP SKH51 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP SKH51 – 0902 345 304

THÉP SKH51 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép SKH51, còn được gọi là thép HSS (High-Speed Steel) loại M2, là một loại thép công cụ cao cấp được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gia công cơ khí chính xác. Đây là một trong những loại thép công cụ tổng hợp phổ biến nhất được sử dụng trong các ứng dụng cắt, tiện, phay, và khoan.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép SKH51

    Thành phần hóa học thông thường của thép SKH51 (High-Speed Steel M2) như sau:

    • Carbon (C): khoảng 0.78-0.88%
    • Silic (Si): khoảng 0.20-0.45%
    • Mangan (Mn): khoảng 0.15-0.40%
    • Phốtpho (P): tối đa 0.030%
    • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.030%
    • Wolfram (W): khoảng 5.50-6.75%
    • Molypden (Mo): khoảng 4.75-5.50%
    • Vanadi (V): khoảng 1.75-2.20%
    • Crom (Cr): khoảng 3.75-4.50%

    Tính chất của thép SKH51

    Thép SKH51 (High-Speed Steel M2) có những tính chất quan trọng sau:

    • Thép SKH51 được biết đến với độ cứng cao sau quá trình xử lý nhiệt, thường đạt được mức HRC 60-66.
    • Với sự kết hợp của các hợp kim như wolfram (W), molypden (Mo) và vanadi (V), thép SKH51 có khả năng chống mài mòn tốt.
    • Thép SKH51 có độ bền kéo và chịu lực cao, cho phép nó chịu được áp lực và tải trọng trong quá trình sử dụng.
    • Thép SKH51 có tính ổn định kích thước tốt sau quá trình gia công, giúp đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy của các chi tiết gia công từ nó.
    • Thép SKH51 có khả năng gia công tốt, bao gồm quá trình mài, phay, tiện và khoan.
    • Thép SKH51 có khả năng xử lý nhiệt tốt, giúp nâng cao độ cứng và tính chất cơ học của nó. Quá trình xử lý nhiệt có thể được thực hiện để đạt được tính chất cơ học và kích thước phù hợp với yêu cầu ứng dụng.
    •  Thép SKH51 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gia công cơ khí chính xác. Nó thường được sử dụng để sản xuất các dụng cụ cắt như mũi khoan, mũi tiện, mũi phay, dao cắt và các dụng cụ gia công chính xác khác. Nó cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học và khả năng chịu lực cao.

    Ứng dụng của thép SKH51

    Thép SKH51 (High-Speed Steel M2) có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp gia công cơ khí chính xác.

    • Thép SKH51 được sử dụng để chế tạo các mũi khoan và mũi tiện. Độ cứng cao và tính chất chống mài mòn tốt của thép SKH51 giúp tăng tuổi thọ và độ bền của các mũi khoan và mũi tiện, cung cấp khả năng cắt chính xác và hiệu quả.
    • Thép SKH51 được sử dụng để sản xuất các mũi phay chất lượng cao. Tính chất cơ học và khả năng chống mài mòn của thép SKH51 giúp mũi phay duy trì độ sắc bén và tuổi thọ lâu dài trong quá trình gia công.
    • Thép SKH51 được sử dụng để sản xuất các dao cắt trong quá trình gia công. Với tính chất cơ học và khả năng chịu lực cao, nó giúp tạo ra các đường cắt chính xác và bền bỉ.
    • Thép SKH51 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất dao phay hợp kim. Độ cứng và tính chất chống mài mòn của nó giúp tạo ra các dao phay chất lượng cao, đáng tin cậy trong việc gia công các vật liệu hợp kim khó cắt.
    •  Thép SKH51 được sử dụng để sản xuất lưỡi cưa chất lượng cao. Độ cứng và tính chất chống mài mòn của nó giúp lưỡi cưa duy trì độ sắc bén và tuổi thọ lâu dài, cắt chính xác và hiệu quả.
    • Thép SKH51 cũng được sử dụng trong các ứng dụng khác yêu cầu tính chất cơ học và độ bền cao, như sản xuất các khuôn dập, đồ gá, dụng cụ gia công chính xác, và các bộ phận máy móc chịu áp lực và mài mòn.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép SKH51

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép SKH51 (High-Speed Steel M2):

    • Xác định mục đích và yêu cầu cụ thể của sản phẩm. Điều này bao gồm kích thước, hình dạng, tính chất cơ học, tính chất chống mài mòn và các yêu cầu kỹ thuật khác. Đảm bảo rằng tính chất của thép SKH51 phù hợp với yêu cầu ứng dụng của bạn.
    • Thép SKH51 nên tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định cụ thể của ngành công nghiệp hoặc ứng dụng mà bạn đang sử dụng. Đảm bảo rằng sản phẩm từ thép SKH51 được sản xuất và chế tạo theo các quy định chất lượng và tiêu chuẩn cần thiết.
    •  Lựa chọn nhà sản xuất và nguồn cung cấp uy tín và đáng tin cậy. Điều này đảm bảo rằng bạn nhận được sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy từ thép SKH51.
    • Kiểm tra chứng nhận và thông tin liên quan đến sản phẩm từ thép SKH51. Điều này bao gồm chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ kiểm định và thông tin kỹ thuật liên quan. Đảm bảo rằng sản phẩm được kiểm tra và chứng nhận đáp ứng các yêu cầu chất lượng và tiêu chuẩn.
    •  Xem xét tính khả thi và chi phí của việc sử dụng sản phẩm từ thép SKH51. Đánh giá các yếu tố như tính chất vật liệu, khả năng chế tạo, khả năng gia công và chi phí liên quan để đảm bảo sự lựa chọn hợp lý từ quan điểm kỹ thuật và kinh tế.

     

    THÉP SKH51

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com