THÉP SCM440H – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP SCM440H – 0902 345 304

THÉP SCM440H – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép SCM440H là một loại thép hợp kim cường độ cao, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng cơ khí và công nghiệp. Đây là một loại thép hợp kim chrom-molybdenum có khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt và có độ bền cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của thép SCM440H

    Thép SCM440H có thành phần hóa học chủ yếu bao gồm các nguyên tố hợp kim chrom (Cr) và molypden (Mo), cùng với các nguyên tố khác như carbon (C), silic (Si), mangan (Mn), photpho (P), lưu huỳnh (S) và sắt (Fe). Dưới đây là một phần tử chi tiết về thành phần hóa học thông thường của thép SCM440H:

    • Carbon (C): 0.38 – 0.43%
    • Silicon (Si): 0.15 – 0.35%
    • Manganese (Mn): 0.60 – 0.85%
    • Phosphorus (P): ≤0.030%
    • Sulfur (S): ≤0.030%
    • Chromium (Cr): 0.90 – 1.20%
    • Molybdenum (Mo): 0.15 – 0.30%
    • Iron (Fe): còn lại

    Các nguyên tố hợp kim như chrom (Cr) và molypden (Mo) cung cấp sự cường độ và độ bền cao cho thép SCM440H. Carbon (C) cung cấp độ cứng và khả năng tạo mạng tinh thể. Các nguyên tố khác như silicon (Si), manganese (Mn) và sulfur (S) thường có vai trò trong quá trình sản xuất và gia công thép.

    Tính chất của thép SCM440H

    Thép SCM440H có các tính chất quan trọng sau:

    • Độ cứng cao: Thép SCM440H được nhiệt luyện để đạt độ cứng cao, thường là khoảng 40-45 HRC. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu mài mòn và chịu tải cao.
    • Độ bền kéo cao: Thép SCM440H có độ bền kéo cao, thường là khoảng 850-1000 MPa. Điều này đảm bảo khả năng chịu lực và chịu tải tốt trong các ứng dụng cơ khí.
    • Chống mài mòn: Với thành phần hợp kim chrom và molypden, thép SCM440H có khả năng chống mài mòn tốt. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự chống ăn mòn và ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
    • Chịu nhiệt tốt: Thép SCM440H có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống oxy hóa và khả năng chịu nhiệt đối với nhiệt độ cao.
    • Dễ gia công: Thép SCM440H có tính dễ gia công tương đối tốt. Nó có thể được gia công cơ học, tạo hình và xử lý nhiệt để đạt được các tính chất cơ lý mong muốn.
    • Độ bền và độ ổn định kích thước: Thép SCM440H có độ bền và độ ổn định kích thước tốt sau quá trình nhiệt luyện, giúp đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy của các bộ phận và sản phẩm được gia công từ thép này.

    Ứng dụng của thép SCM440H

    Thép SCM440H được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải cao.

    •  Thép SCM440H được sử dụng để sản xuất các thành phần máy móc chịu tải cao như trục, trục khuỷu, bánh răng, cam, ổ trục và vòng bi.
    •  Thép SCM440H được sử dụng để sản xuất các phụ tùng ô tô và xe máy yêu cầu độ cứng, độ bền và khả năng chịu tải cao như trục truyền động, bánh răng, piston, camshaft và các bộ phận chịu lực khác.
    •  Thép SCM440H được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng như khai thác mỏ, chế biến thép, sản xuất máy công cụ và các ngành công nghiệp khác. Nó có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc chịu lực và chịu mài mòn như trục bơm, bộ phận nối, trục chuyền động và các bộ phận công nghiệp khác.
    •  Với khả năng chịu nhiệt tốt, thép SCM440H có thể được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt điện, bao gồm các bộ phận của nồi hơi, máy phát điện và các hệ thống truyền động nhiệt điện.
    • Thép SCM440H có khả năng chịu tải và chống mài mòn, nên nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp năng lượng như các bộ phận của hệ thống năng lượng tái tạo (ví dụ: cánh quạt, trục năng lượng gió) và các bộ phận của hệ thống truyền động trong ngành công nghiệp dầu khí.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép SCM440H

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép SCM440H:

    •  Thép SCM440H có thể tuân theo các tiêu chuẩn và quy định khác nhau do các tổ chức và quốc gia khác nhau đặt ra.
    •  Xem xét các tính chất cơ lý như độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu tải. Điều này giúp đảm bảo rằng sản phẩm từ thép SCM440H đáp ứng yêu cầu cơ khí và khả năng chịu tải trong ứng dụng cụ thể của bạn.
    •  Kiểm tra xem nhà sản xuất có cung cấp chứng chỉ chất lượng cho sản phẩm thép SCM440H không. Chứng chỉ này có thể đảm bảo rằng sản phẩm tuân theo các tiêu chuẩn và yêu cầu chất lượng quan trọng.
    • Xác định ứng dụng cụ thể mà bạn đang cần thép SCM440H. Điều này giúp bạn lựa chọn kích thước, hình dạng và đặc tính kỹ thuật phù hợp cho sản phẩm.
    • Chọn một nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm trong việc cung cấp sản phẩm thép SCM440H.
    •  Nếu bạn cảm thấy bối rối hoặc không chắc chắn về lựa chọn sản phẩm, hãy tìm sự tư vấn từ các chuyên gia hoặc kỹ sư chuyên về vật liệu và ứng dụng của thép SCM440H.

     

    THÉP SCM440H

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com