NHÔM 6082 – 0902 345 304

NHÔM 7075

NHÔM 6082 – 0902 345 304

NHÔM 6082 – 0902 345 304

Giới thiệu

Nhôm hợp kim 6082 là một loại nhôm hợp kim phổ biến và quan trọng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Được biết đến với tính chất cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công tốt, nhôm 6082 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sự chịu tải, độ bền và hiệu suất cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của nhôm 6082

    Thành phần hóa học của nhôm hợp kim 6082 thường được ghi chú theo tỷ lệ phần trăm của các nguyên tố chính trong hợp kim. Dưới đây là một số thành phần hóa học thông thường của nhôm hợp kim 6082:

    • Nhôm (Aluminum, Al): Thường chiếm từ 97.4% đến 98.6%. Nhôm là thành phần chính của hợp kim, mang lại tính chất nhẹ và dễ gia công cho sản phẩm.
    • Silicon (Si): Thường chiếm từ 0.70% đến 1.30%. Silicon cung cấp độ cứng và ổn định kích thước của tinh thể.
    • Đồng (Copper, Cu): Thường chiếm từ 0.15% đến 0.40%. Đồng tạo sự gia cường và cải thiện tính chất cơ học của hợp kim.
    • Mangan (Manganese, Mn): Thường chiếm từ 0.40% đến 1.0%. Mangan cải thiện tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.
    • Magnezi (Magnesium, Mg): Thường chiếm từ 0.60% đến 1.20%. Magnezi là nguyên tố chính tạo sự gia cường và cải thiện tính chất cơ học của hợp kim.
    • Kẽm (Zinc, Zn): Thường chiếm từ 0.25% đến 0.60%. Kẽm tăng tính chất cơ học và khả năng gia công.

    Tính chất của nhôm 6082

    Nhôm hợp kim 6082 có một loạt các tính chất quan trọng, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.

    • Nhôm 6082 có tính chất cơ học cao, độ bền kéo và độ bền chịu nén tốt. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự chịu tải và độ bền cao, như các bộ phận máy móc, khung gầm và cấu trúc công nghiệp.
    • Nhôm 6082 có khả năng chống ăn mòn tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt, biển và các môi trường có tác động của các yếu tố ăn mòn.
    • Nhôm 6082 có khả năng gia công tốt, cho phép tạo hình, cắt, uốn, ép và gia công thành các sản phẩm phức tạp.
    • Nhôm 6082 có khả năng chịu nhiệt tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định kích thước và tính chất cơ học ở nhiệt độ cao.
    • Tính chất cơ học cao và khả năng chống ăn mòn của nhôm 6082 làm cho nó phù hợp trong ngành công nghiệp, như sản xuất bộ phận máy móc, khung gầm và thiết bị công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong xây dựng, như khung cửa, dàn nhiệt và các cấu trúc khác.
    • Nhờ tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn, nhôm 6082 cũng có thể được sử dụng trong một số ứng dụng trong ngành hàng không và vũ trụ.
    •  Nhôm 6082 có tính chất tương thích tốt với quá trình hàn, làm cho việc gia công và lắp ráp dễ dàng hơn.

    Ứng dụng của nhôm 6082

    Nhôm hợp kim 6082 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp do tính chất cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công tốt.

    • Nhôm 6082 thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, khung gầm, cánh quạt, vỏ bảo vệ và các thành phần công nghiệp khác.
    • Trong ngành hàng không và vũ trụ, bao gồm sản xuất các bộ phận máy bay, vỏ tàu vũ trụ và các cấu trúc không gian.
    •  Ứng dụng xây dựng như khung cửa, dàn nhiệt, lan can và các cấu trúc kiến trúc khác.
    •  Nhôm 6082 thường được sử dụng trong sản xuất vỏ và vỏ thiết bị điện tử như laptop, máy tính bảng, màn hình và các sản phẩm điện tử khác.
    • Sản xuất các sản phẩm thể thao và giải trí như khung xe đạp, vợt tennis, gậy golf, thiết bị thể thao ngoài trời và nhiều sản phẩm khác.
    •  Sử dụng trong một số ứng dụng trong ngành ô tô như sản xuất các bộ phận nội thất, vỏ bảo vệ và các thành phần khác của xe hơi.
    •  Ứng dụng trong ngành hàng hải và đóng tàu, bao gồm sản xuất các bộ phận và thiết bị trong tàu thủy và tàu biển.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ nhôm 6082

    Khi lựa chọn sản phẩm từ nhôm hợp kim 6082, bạn cần xem xét một số yếu tố để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu và yêu cầu của bạn.

    •  Đầu tiên, xác định rõ mục tiêu sử dụng của sản phẩm. Bạn cần biết rõ ứng dụng cụ thể mà sản phẩm sẽ được sử dụng để đảm bảo tính chất cơ học, khả năng chống ăn mòn và các yêu cầu khác.
    • Nếu có thể, hãy kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
    • Chọn nguồn cung cấp hoặc nhà sản xuất đáng tin cậy và uy tín. Hỏi về nguồn gốc của sản phẩm, quy trình sản xuất và các chứng chỉ liên quan đến chất lượng và tiêu chuẩn.
    •  Nếu sản phẩm đã được gia công, hãy xem xét quy trình gia công.
    •  So sánh giá cả của các sản phẩm khác nhau từ các nguồn cung cấp khác nhau. Tuy nhiên, đừng chỉ tập trung vào giá cả, mà hãy xem xét cả chất lượng và tính chất kỹ thuật của sản phẩm.
    •  Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến ngành công nghiệp hoặc ứng dụng cụ thể của bạn.
    • Nếu bạn không chắc chắn về việc lựa chọn sản phẩm, hãy tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia hoặc người có kinh nghiệm trong ngành liên quan.
    • Tìm hiểu về kinh nghiệm của người khác khi sử dụng sản phẩm từ nhôm hợp kim 6082.

    NHÔM 6082

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com