NHÔM 6005A – 0902 345 304

NHÔM 7075

NHÔM 6005A – 0902 345 304

NHÔM 6005A – 0902 345 304

Giới thiệu

Nhôm hợp kim 6005A là một loại hợp kim nhôm phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Được thiết kế để cung cấp các tính chất cơ học và gia công tốt, nhôm 6005A thường được ứng dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất kết cấu và khả năng chống ăn mòn.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của nhôm 6005A

    Thành phần hóa học của nhôm hợp kim 6005A thường được ghi chú theo tỷ lệ phần trăm của các nguyên tố chính trong hợp kim. Dưới đây là một số thành phần hóa học thông thường của nhôm hợp kim 6005A:

    • Nhôm (Aluminum, Al): Thường chiếm từ 98.0% đến 99.0%. Nhôm là thành phần chính của hợp kim, đóng góp vào tính chất nhẹ, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.
    • Silicon (Si): Thường chiếm từ 0.50% đến 0.90%. Silicon cung cấp độ cứng, tăng tính chất chống ăn mòn và ổn định cấu trúc tinh thể của hợp kim.
    • Mangan (Manganese, Mn): Thường chiếm từ 0.40% đến 0.70%. Mangan giúp kiểm soát việc tạo tinh thể và cải thiện tính chất cơ học của hợp kim.
    • Magnesium (Mg): Thường chiếm từ 0.30% đến 0.60%. Magnesium cung cấp tính chất cơ học, khả năng gia công và khả năng chống ăn mòn.
    • Đồng (Copper, Cu): Thường chiếm từ 0.10% đến 0.30%. Đồng tạo sự gia cường và cải thiện tính chất cơ học của hợp kim.
    • Titanium (Ti): Thường chiếm từ 0.10% đến 0.20%. Titanium cung cấp khả năng kiểm soát kích thước tinh thể và tăng tính chất chống ăn mòn.
    • Zirconium (Zr): Thường chiếm từ 0.05% đến 0.25%. Zirconium cải thiện tính chất cơ học và khả năng hàn của hợp kim.

    Tính chất của nhôm 6005A

    Nhôm hợp kim 6005A có một số tính chất quan trọng, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.

    •  Nhôm 6005A có khả năng gia công tốt, bao gồm cắt, uốn, ép và hàn.
    • Nhôm 6005A thường có độ bền cơ học tốt, đặc biệt trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất kết cấu và độ bền.
    •  Tính chất chống ăn mòn của nhôm 6005A là một điểm mạnh.
    • Ứng dụng trong ngành xây dựng: học và khả năng chống ăn mòn của nó làm cho nó phù hợp cho việc sử dụng trong môi trường ngoài trời.
    •  Nhôm 6005A cũng có thể được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận ô tô như khung gầm, ống xả và các phần kết cấu khác.
    •  Nhôm 6005A cũng có thể được sử dụng trong ngành điện tử, ngành thể thao và nhiều ứng dụng khác đòi hỏi tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.

    Ứng dụng của nhôm 6005A

    Nhôm hợp kim 6005A có nhiều ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau do tính chất cơ học và khả năng gia công tốt của nó.

    • Nhôm 6005A thường được sử dụng để sản xuất các cấu trúc xây dựng như cửa sổ, vách ngăn, cửa ra vào, kệ và các phần kết cấu khác.
    •  Nhôm 6005A cũng có thể được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô như khung gầm, ống xả, và các phần kết cấu khác.
    • Nhôm 6005A có khả năng chống ăn mòn tốt, làm cho nó phù hợp cho việc sản xuất các phần kết cấu của tàu, thuyền và các phương tiện thủy khác.
    • Tính chất gia công tốt và khả năng chống ăn mòn của nhôm 6005A có thể làm cho nó phù hợp trong ngành điện tử, bao gồm sản xuất vỏ và vỏ máy tính, vỏ hộp và các thiết bị khác.
    •  Nhôm 6005A có thể được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thể thao như khung xe đạp, thiết bị thể thao ngoài trời, và các thiết bị giải trí khác.
    •  Do tính chất chống ăn mòn tốt, nhôm 6005A cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến ngành dầu khí như thiết bị dưới nước, thiết bị đường ống và các cấu trúc khác đòi hỏi độ bền và khả năng chống ăn mòn.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ nhôm 6005A

    Khi lựa chọn sản phẩm từ nhôm hợp kim 6005A, bạn cần xem xét một số yếu tố để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu và yêu cầu của bạn.

    •  Đầu tiên, xác định mục đích sử dụng sản phẩm từ nhôm 6005A.
    •  Nếu có thể, bạn nên kiểm tra chất lượng của sản phẩm từ nhôm 6005A.
    •  Chọn nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất đáng tin cậy và uy tín. Hỏi về nguồn gốc của sản phẩm, quy trình sản xuất và các chứng chỉ liên quan đến chất lượng và tiêu chuẩn.
    •  Nếu sản phẩm đã được gia công, hãy xem xét quy trình gia công.
    •  So sánh giá cả của các sản phẩm khác nhau từ các nguồn cung cấp khác nhau. Tuy nhiên, đừng chỉ tập trung vào giá cả, mà hãy xem xét cả chất lượng và tính chất kỹ thuật của sản phẩm.
    • Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến ngành công nghiệp hoặc ứng dụng cụ thể của bạn.
    •  Nếu bạn không chắc chắn về việc lựa chọn sản phẩm, hãy tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia hoặc người có kinh nghiệm trong ngành liên quan.
    •  Tìm hiểu về kinh nghiệm của người khác khi sử dụng sản phẩm từ nhôm 6005A. Điều này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về tính chất và hiệu suất của sản phẩm.

     

    NHÔM 6005A

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com