HỢP KIM Carbide tungsten (WC) – 0902 345 304

HỢP KIM Carbide tungsten (WC) – 0902 345 304

HỢP KIM Carbide tungsten (WC) – 0902 345 304

Giới thiệu

Hợp kim Carbide tungsten (WC) là một loại vật liệu cực kỳ cứng và chịu nhiệt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Nó được tạo thành từ sự kết hợp của tungsten (W) và cacbon (C). Đây là một trong những vật liệu cứng nhất được biết đến và thường được sử dụng để tạo các công cụ cắt, đục, khoan và nhiều ứng dụng khác trong ngành chế tạo và gia công kim loại.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của hợp kim Carbide tungsten (WC)

    Hợp kim Carbide tungsten (WC) là một hợp kim bao gồm hai thành phần chính: tungsten (W) và cacbon (C). Tungsten là nguyên tố chính trong hợp kim này và cacbon cung cấp thành phần carbide. Thành phần hóa học của hợp kim Carbide tungsten thường được thể hiện dưới dạng tỷ lệ phần trăm hoặc tỷ lệ nguyên tố trong hợp kim.

    Thành phần hóa học thông thường của hợp kim Carbide tungsten (WC) được xác định như sau:

    • Tungsten (W): Khoảng từ 85% đến 95%.
    • Cacbon (C): Khoảng từ 5% đến 15%.

    Thành phần này có thể thay đổi tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể của hợp kim và quy trình sản xuất. Hợp kim Carbide tungsten thường được sản xuất bằng cách hợp kim hạt tungsten với bột cacbon và sau đó gia công nhiệt độ cao để tạo ra các pha carbide, chủ yếu là WC.

    Tính chất của hợp kim Carbide tungsten (WC)

    Hợp kim Carbide tungsten (WC) là một loại vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, đặc biệt trong việc sản xuất các công cụ cắt, đầu khoan và các ứng dụng gia công kim loại khác.

    • WC là một trong những vật liệu cứng nhất có sẵn, có thể chịu được các áp lực cắt và ma sát mạnh mẽ mà không bị biến dạng.
    •  Tính chất chống mài mòn của WC là một yếu tố quan trọng, làm cho hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các công cụ cắt và đầu khoan.
    •  Hợp kim Carbide tungsten có khả năng chịu nhiệt độ cao và kháng oxy hóa, cho phép nó hoạt động trong các môi trường có nhiệt độ cao hoặc yêu cầu sự ổn định ở nhiệt độ cao.
    •  Nhờ vào độ cứng và khả năng chịu mài mòn, hợp kim WC có độ bền cơ học cao, giúp nó chịu được áp lực và tác động lớn trong quá trình sử dụng.
    • Hợp kim Carbide tungsten thường không bị ăn mòn bởi hầu hết các hóa chất thông thường, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn.
    •  Mặc dù hợp kim WC có tính chất cơ học xuất sắc, nhưng nó thường khó khăn trong quá trình gia công do độ cứng cao.

    Ứng dụng của hợp kim Carbide tungsten (WC)

    Hợp kim Carbide tungsten (WC) có rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau do tính chất cứng, kháng mài mòn và kháng nhiệt của nó.

    • WC thường được sử dụng để sản xuất các lưỡi cắt, dao tiện, dao phay, lưỡi khoan, và các công cụ cắt khác. Khả năng cứng và chống mài mòn giúp kéo dài tuổi thọ của các công cụ và cải thiện hiệu suất cắt và gia công kim loại.
    • WC được sử dụng để sản xuất các đầu khoan cứng và lưỡi tiện dùng cho việc khoan và gia công kim loại, gỗ, nhựa và các vật liệu khác.
    •  WC thường được sử dụng trong việc sản xuất các ống quang học, gương phản xạ, và các thiết bị liên quan đến công nghệ laser do khả năng chịu nhiệt và kháng nhiệt độ cao.
    •  WC được sử dụng trong việc sản xuất các phần cơ học của ống cắt, đầu đốt, và các thiết bị khác trong ngành năng lượng, chẳng hạn như ngành dầu khí.
    •  WC cũng được sử dụng trong ngành y tế, bao gồm sản xuất các bộ phận cơ học cho các thiết bị y tế, như dụng cụ phẫu thuật và bộ phận của máy chụp cắt lớp vi tính (CT scan).
    •  Hợp kim Carbide tungsten còn được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc công nghiệp, các thành phần cơ học cho các thiết bị điện tử và điện, cũng như trong sản xuất bảo hộ cá nhân.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Carbide tungsten (WC)

    Khi lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Carbide tungsten (WC):

    •  Đầu tiên, hãy xác định rõ ứng dụng mà bạn đang muốn sử dụng sản phẩm hợp kim Carbide tungsten.
    •  Xác định các tính chất cụ thể mà sản phẩm cần có để đáp ứng yêu cầu ứng dụng của bạn, chẳng hạn như độ cứng, khả năng chống mài mòn, kháng nhiệt độ cao, và khả năng chống ăn mòn.
    • Chọn loại sản phẩm từ hợp kim Carbide tungsten phù hợp với ứng dụng của bạn, chẳng hạn như lưỡi cắt, đầu khoan, đầu tiện, hay bộ phận cơ học.
    • Chọn nhà cung cấp đáng tin cậy và có danh tiếng tốt trong việc cung cấp sản phẩm từ hợp kim Carbide tungsten.
    •  So sánh giá cả của các sản phẩm từ hợp kim Carbide tungsten và xem xét hiệu suất mà chúng cung cấp. Đừng chỉ tập trung vào giá thấp mà hãy xem xét cả khả năng chống mài mòn, độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
    •  Nếu cần, bạn có thể tư vấn với các chuyên gia trong lĩnh vực để được tư vấn về lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Carbide tungsten phù hợp với nhu cầu của bạn.

     

    HỢP KIM Carbide tungsten (WC)

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com