HỢP KIM Carbide titan (TiC) – 0902 345 304

HỢP KIM Carbide chromium (Cr3C2)

HỢP KIM Carbide titan (TiC) – 0902 345 304

HỢP KIM Carbide titan (TiC) – 0902 345 304

Giới thiệu

Hợp kim Carbide titan (TiC) là một loại vật liệu cứng và chịu nhiệt, được tạo thành từ sự kết hợp của nguyên tố titan (Ti) và cacbon (C). Như hợp kim Carbide tungsten (WC), hợp kim Carbide titan cũng có tính chất cứng và chống mài mòn, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của hợp kim Carbide titan (TiC)

    Hợp kim Carbide titan (TiC) là một loại vật liệu được tạo thành từ sự kết hợp của hai thành phần chính: titan (Ti) và cacbon (C), để tạo thành hạt carbide titan (TiC). Thành phần hóa học của hợp kim Carbide titan thường được biểu thị dưới dạng tỷ lệ phần trăm hoặc tỷ lệ nguyên tố trong hợp kim.

    Thành phần hóa học thông thường của hợp kim Carbide titan (TiC) là:

    • Titan (Ti): Khoảng từ 50% đến 60%.
    • Cacbon (C): Khoảng từ 40% đến 50%.

    Hợp kim Carbide titan (TiC) có tính chất cơ học cứng và chống mài mòn, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất các công cụ cắt, đá cắt, đầu khoan, và các bộ phận cơ học khác.

    Tính chất của hợp kim Carbide titan (TiC)

    Hợp kim Carbide titan (TiC) có nhiều tính chất quan trọng, làm cho nó trở thành một vật liệu có giá trị trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là một số tính chất chính của hợp kim Carbide titan (TiC):

    • Độ cứng: Hợp kim TiC có độ cứng cao, tương tự như hợp kim carbide tungsten (WC). Điều này làm cho nó có khả năng chịu mài mòn tốt và thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học và khả năng chịu lực cao.
    • Kháng mài mòn: Tính chất chống mài mòn của hợp kim TiC làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các công cụ cắt, đá cắt, lưỡi khoan và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp gia công và chế tạo.
    • Khả năng chịu nhiệt: Hợp kim TiC có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp nó hoạt động ở nhiệt độ cao và phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu kháng nhiệt.
    • Chống ăn mòn: Hợp kim Carbide titan thường khá kháng với ăn mòn hóa học và có khả năng chịu được tác động của nhiều loại chất hóa học.
    • Khả năng dẻo và ổn định: Hợp kim TiC có khả năng dẻo ở nhiệt độ thấp, giúp nó chịu được tác động giật và rung động. Điều này làm cho nó phù hợp cho một loạt các ứng dụng, từ công cụ cắt đến các thiết bị điện tử.
    • Ứng dụng rộng rãi: Hợp kim Carbide titan được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm sản xuất công cụ cắt kim loại, đá cắt, đầu khoan, lưỡi cưa, các bộ phận cơ học, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

    Ứng  dụng của hợp kim Carbide titan (TiC)

    Hợp kim Carbide titan (TiC) có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, nhờ vào tính chất cơ học cứng, kháng mài mòn và khả năng chịu nhiệt của nó.

    •  Hợp kim TiC thường được sử dụng để sản xuất các công cụ cắt kim loại, đầu khoan, lưỡi cưa và các công cụ gia công khác. Khả năng chống mài mòn và độ cứng cao của hợp kim này cải thiện hiệu suất cắt và gia công, kéo dài tuổi thọ của các công cụ.
    •  Hợp kim Carbide titan được sử dụng trong sản xuất các đá cắt kim loại, đá cắt gỗ và các đầu khoan dùng cho các ứng dụng khoan và cắt trong ngành xây dựng và gia công.
    • Hợp kim TiC thường được sử dụng trong sản xuất các ống quang học, gương phản xạ và các thiết bị quang học khác do khả năng chịu nhiệt và ổn định ở nhiệt độ cao.
    •  Hợp kim TiC cũng có thể được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận cơ học của các thiết bị năng lượng, chẳng hạn như trong ngành dầu khí.
    •  Hợp kim Carbide titan có thể được sử dụng trong một số ứng dụng điện tử, bao gồm sản xuất các bộ phận cơ học cho thiết bị điện tử.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Carbide titan (TiC)

    Khi lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Carbide titan (TiC), bạn cần xem xét một số yếu tố quan trọng để đảm bảo rằng sản phẩm sẽ phù hợp với nhu cầu của bạn.

    •  Đầu tiên, xác định rõ mục đích sử dụng sản phẩm hợp kim Carbide titan (TiC). Ví dụ, bạn cần một công cụ cắt, lưỡi khoan, đá cắt hay bộ phận cơ học? Mục tiêu sử dụng cụ thể sẽ giúp bạn chọn đúng sản phẩm.
    •  Xác định các tính chất cụ thể mà sản phẩm cần có để đáp ứng yêu cầu ứng dụng của bạn, chẳng hạn như độ cứng, khả năng chống mài mòn, kháng nhiệt độ cao và khả năng chịu lực.
    •  Chọn sản phẩm có kích thước và thiết kế phù hợp với ứng dụng của bạn. Xác định kích thước chính xác của sản phẩm cần và kiểm tra xem có các lựa chọn về kích thước khả dĩ cho nhu cầu của bạn hay không.
    • Chọn sản phẩm từ các nhà cung cấp đáng tin cậy và có danh tiếng tốt trong việc cung cấp sản phẩm hợp kim TiC.
    •  So sánh hiệu suất của các sản phẩm khác nhau và xem xét giá cả.
    • Nếu cần, bạn có thể tư vấn với các chuyên gia trong lĩnh vực để được tư vấn về lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn.

     

    HỢP KIM Carbide titan (TiC)

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com