ĐỒNG SG-CuAl8Ni6 – 0902 345 304 

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG SG-CuAl8Ni6 – 0902 345 304 

ĐỒNG SG-CuAl8Ni6 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Đồng SG-CuAl8Ni6 là một hợp kim đồng có thành phần chủ yếu bao gồm đồng (Cu), nhôm (Al) và nickel (Ni), với tỷ lệ phần trăm cụ thể là 8% nhôm và 6% nickel. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng SG-CuAl8Ni6:

  • Khả năng chống ăn mòn: Đồng SG-CuAl8Ni6 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường ăn mòn của nước mặn và hóa chất.
  • Khả năng chống oxy hóa: Với sự hiện diện của nhôm và nickel, đồng SG-CuAl8Ni6 có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp bảo vệ bề mặt của nó khỏi quá trình oxy hóa và mài mòn.
  • Độ cứng và độ bền cơ học: Đồng SG-CuAl8Ni6 có độ cứng và độ bền cơ học cao, cho phép nó chịu được các tải trọng và áp lực trong quá trình sử dụng.
  • Độ dẻo và độ co giãn: Đồng SG-CuAl8Ni6 có độ dẻo và độ co giãn tốt, cho phép nó linh hoạt và dễ dàng được gia công và hình thành thành các sản phẩm phức tạp.
  • Khả năng chịu nhiệt: Đồng SG-CuAl8Ni6 có khả năng chịu nhiệt tốt, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cao.
  • Tính ổn định kích thước: Đồng SG-CuAl8Ni6 có tính ổn định kích thước tốt, không bị co rút hay biến dạng quá mức trong quá trình gia công và sử dụng.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng SG-CuAl8Ni6

    Đồng SG-CuAl8Ni6 là một hợp kim đồng có thành phần chủ yếu bao gồm đồng (Cu), nhôm (Al) và nickel (Ni), với tỷ lệ phần trăm cụ thể là 8% nhôm và 6% nickel. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng SG-CuAl8Ni6:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng SG-CuAl8Ni6 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước và hóa chất, đặc biệt là trong môi trường ăn mòn của nước mặn.
    • Khả năng chống oxy hóa: Đồng SG-CuAl8Ni6 có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp bảo vệ bề mặt của nó khỏi quá trình oxy hóa và mài mòn.
    • Độ hòa tan: Đồng SG-CuAl8Ni6 có khả năng hòa tan và tạo hợp kim với các nguyên tố khác như kẽm (Zn), sắt (Fe) và mangan (Mn), mở ra nhiều khả năng ứng dụng trong công nghiệp và kỹ thuật.
    • Khả năng hàn: Đồng SG-CuAl8Ni6 có khả năng hàn tốt, giúp trong quá trình gia công và lắp ráp, nó có thể được hàn và kết nối với các vật liệu khác một cách hiệu quả.
    • Tính ổn định hóa học: Đồng SG-CuAl8Ni6 có tính ổn định hóa học tốt, ít bị tác động bởi các yếu tố môi trường như độ ẩm, axit, kiềm và hóa chất khác.
    • Độ dẻo và độ cứng: Đồng SG-CuAl8Ni6 có tính dẻo và cứng tương đối, cung cấp sự kết hợp lý tưởng giữa tính linh hoạt và độ bền, đáp ứng được yêu cầu cơ học của nhiều ứng dụng.

    Tính chất vật lý của đồng SG-CuAl8Ni6

    Đồng SG-CuAl8Ni6 là một hợp kim đồng với tỷ lệ phần trăm cụ thể là 8% nhôm (Al) và 6% nickel (Ni). Dưới đây là một số tính chất vật lý của đồng SG-CuAl8Ni6:

    • Mật độ: Động SG-CuAl8Ni6 có mật độ khoảng 7,6 – 7,7 g/cm3, tùy thuộc vào quá trình sản xuất và thành phần chính xác của hợp kim.
    • Điểm nóng chảy: Đồng SG-CuAl8Ni6 có điểm nóng chảy xấp xỉ từ 1.040 đến 1.080°C, cũng phụ thuộc vào thành phần chính xác.
    • Độ dẫn nhiệt và điện: Đồng SG-CuAl8Ni6 có độ dẫn nhiệt và điện tương đối cao, tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyền nhiệt và dẫn điện trong ứng dụng.
    • Cấu trúc tinh thể: Đồng SG-CuAl8Ni6 có cấu trúc tinh thể dạng hệ cubic face-centered (FCC), tạo nên tính chất cơ học và vật lý đặc trưng của nó.
    • Tính chất từ tính: Đồng SG-CuAl8Ni6 không có tính chất từ tính đáng kể, tức là không hấp dẫn hay phản hồi với từ trường mạnh.
    • Màu sắc: Đồng SG-CuAl8Ni6 có màu vàng nhạt, tương tự như đồng thông thường.

    Tính chất cơ học của đồng SG-CuAl8Ni6

    Tính chất cơ học của đồng SG-CuAl8Ni6 bao gồm:

    • Độ cứng: Đồng SG-CuAl8Ni6 có độ cứng cao, cho phép chịu được tải trọng và chống mài mòn tốt.
    • Độ bền kéo: Đồng SG-CuAl8Ni6 có độ bền kéo cao, tức là khả năng chịu lực kéo mà không bị đứt gãy.
    • Độ bền uốn: Đồng SG-CuAl8Ni6 có độ bền uốn tốt, khả năng chịu biến dạng uốn cong mà không bị gãy.
    • Độ co giãn: Đồng SG-CuAl8Ni6 có độ co giãn linh hoạt, giúp nó chịu được biến dạng mà không bị vỡ.
    • Khả năng chịu nhiệt: Đồng SG-CuAl8Ni6 có khả năng chịu nhiệt tương đối cao, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu nhiệt độ cao.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng SG-CuAl8Ni6 có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp nó duy trì tính chất cơ học và bề ngoài ổn định trong môi trường ăn mòn.

    Ứng dụng của đồng SG-CuAl8Ni6

    Đồng SG-CuAl8Ni6 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào các tính chất cơ học và hóa học của nó.

    •  Đồng SG-CuAl8Ni6 được sử dụng để sản xuất các khuôn đúc có độ bền cao, chịu nhiệt và chống mài mòn. Nó có khả năng giữ kích thước ổn định trong quá trình đúc và đảm bảo chất lượng cao cho sản phẩm cuối cùng.
    •  Đồng SG-CuAl8Ni6 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận và linh kiện điện tử, như bộ chuyển đổi, bộ định thời, bộ giao tiếp và các bộ phận chịu nhiệt khác.
    •  Đồng SG-CuAl8Ni6 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô, bao gồm piston, van, trục cam và các bộ phận chịu mài mòn.
    •  Đồng SG-CuAl8Ni6 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay và tàu vũ trụ, như khung thân máy bay, bộ phận động cơ và các bộ phận chịu lực khác. Độ bền và khả năng chống nhiệt của nó đáng tin cậy trong các môi trường khắc nghiệt của hàng không và vũ trụ.
    •  Đồng SG-CuAl8Ni6 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận và thiết bị dầu khí, như van, bộ định thời và các bộ phận chịu mài mòn. Tính chất chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt của nó làm cho nó phù hợp với môi trường khắc nghiệt trong ngành dầu khí.

     

    ĐỒNG SG-CuAl8Ni6

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

        ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
        ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
        ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
        ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
        ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304