ĐỒNG PB104 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG PB104 – 0902 345 304

ĐỒNG PB104 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng PB104 (phosphor bronze) là một hợp kim đồng đã được biết đến. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học và ứng dụng của đồng PB104:

Tính chất hóa học của đồng PB104:

  • Đồng PB104 là một hợp kim đồng pha cứng được gia công bằng việc thêm phosphor (phốtpho) vào hợp kim đồng.
  • Phốtpho là thành phần quan trọng trong đồng PB104, giúp cải thiện khả năng chống mài mòn và độ bền cơ học của hợp kim.
  • Ngoài phosphor, đồng PB104 cũng có thể có các thành phần khác như thiếc (Sn), chì (Pb) và khác.

Ứng dụng của đồng PB104:

  • Đồng PB104 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và các ứng dụng kỹ thuật khác nhau nhờ tính chất cơ học và chống mài mòn của nó.
  • Ứng dụng chính của đồng PB104 là trong sản xuất các bộ phận chịu tải trọng và chịu mài mòn cao như vòng bi, ổ đỡ, bánh răng, trục, và bạc đạn.
  • Đồng PB104 cũng được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ âm nhạc như cymbal, lưỡi trống, đĩa và các nhạc cụ gõ khác.
  • Ngoài ra, đồng PB104 còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp hải quan, sản xuất các thiết bị dùng trong môi trường mặn, ngành công nghiệp điện tử, và nhiều lĩnh vực khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng PB104

    Đồng PB104 (phosphor bronze) là một hợp kim đồng quan trọng và có các tính chất hóa học sau:

    • Phần trăm phốtpho (Phosphorus): Đồng PB104 chứa một lượng phốtpho được thêm vào để cải thiện các tính chất cơ học và chống mài mòn của hợp kim. Phốtpho thường có tỷ lệ phần trăm từ 0,01% đến 0,35% trong đồng PB104, tùy thuộc vào yêu cầu và quy định của tiêu chuẩn hợp kim.
    • Phần trăm thiếc (Tin): Ngoài phốtpho, đồng PB104 cũng có thể chứa một lượng nhỏ thiếc, tùy thuộc vào yêu cầu ứng dụng cụ thể. Thành phần thiếc thường nằm trong khoảng từ 0,1% đến 0,8%.
    • Các thành phần khác: Ngoài phốtpho và thiếc, đồng PB104 có thể chứa các thành phần khác như chì (Pb) và các nguyên tố truyền thông khác. Thành phần chính xác và tỷ lệ phần trăm của các thành phần này có thể khác nhau tuỳ thuộc vào yêu cầu và tiêu chuẩn hợp kim cụ thể.

    Tính chất vật lý của đồng PB104

    Đồng PB104 (phosphor bronze) có các tính chất vật lý sau:

    • Mật độ: Đồng PB104 có mật độ khoảng 8,7 g/cm3, tùy thuộc vào thành phần cụ thể của hợp kim.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng PB104 dao động từ khoảng 870°C đến 1030°C, tùy thuộc vào thành phần hợp kim cụ thể và quá trình chế tạo.
    • Độ dẫn điện: Đồng PB104 là một chất dẫn điện tốt. Nó có khả năng dẫn điện cao, làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng điện tử và điện lực.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng PB104 có khả năng dẫn nhiệt tốt. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng truyền nhiệt hiệu quả, chẳng hạn như trong hệ thống làm mát và truyền nhiệt.
    • Độ cứng: Đồng PB104 có độ cứng cao hơn so với đồng thông thường. Điều này là do sự hiện diện của phốtpho và các thành phần khác trong hợp kim. Độ cứng của nó thường dao động trong khoảng 100-170 HB (Hardness Brinell).
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng PB104 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống ăn mòn gây ra bởi các môi trường ăn mòn, như môi trường nước biển hoặc các hợp chất hóa học.
    • Tính chất gia công: Đồng PB104 có tính chất gia công tốt, cho phép nó được cắt, uốn cong và gia công thành các hình dạng phức tạp. Điều này làm cho nó dễ dàng để gia công và chế tạo thành các sản phẩm và bộ phận khác nhau.

    Tính chất cơ học của đồng PB104

    Đồng PB104 (phosphor bronze) có các tính chất cơ học sau:

    • Độ bền kéo (Tensile strength): Đồng PB104 có độ bền kéo cao, tức là có khả năng chịu tải trọng kéo mạnh mẽ mà không bị đứt gãy. Giá trị độ bền kéo của đồng PB104 thường nằm trong khoảng từ 480 MPa đến 780 MPa, tùy thuộc vào quy định của tiêu chuẩn hợp kim.
    • Độ dẻo (Ductility): Đồng PB104 có tính dẻo cao, có khả năng uốn cong và kéo dãn mà không gãy. Điều này làm cho nó dễ dàng để gia công và chế tạo thành các sản phẩm có hình dạng phức tạp.
    • Độ cứng (Hardness): Đồng PB104 có độ cứng cao hơn so với đồng thông thường. Độ cứng của nó thường nằm trong khoảng 100-170 HB (Hardness Brinell), tùy thuộc vào thành phần hợp kim cụ thể.
    • Độ giãn nở nhiệt (Coefficient of thermal expansion): Đồng PB104 có độ giãn nở nhiệt thấp, tức là ít bị biến dạng khi tiếp xúc với sự thay đổi nhiệt độ. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng đòi hỏi ổn định kích thước và độ chính xác.
    • Khả năng chống mài mòn: Đồng PB104 có khả năng chống mài mòn tốt, đặc biệt là chống mài mòn gây ra bởi các môi trường ăn mòn. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
    • Khả năng chịu tải trọng: Đồng PB104 có khả năng chịu tải trọng cao và có độ cứng đủ để chịu đựng áp lực và mô-men xoắn trong các ứng dụng công nghiệp.

    Ứng dụng của đồng PB104

    Đồng PB104 (phosphor bronze) được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và có các ứng dụng đa dạng như sau:

    •  Đồng PB104 được sử dụng để sản xuất các bộ phận chịu tải trọng và chịu mài mòn cao trong vòng bi và ổ đỡ. Tính chất cơ học và khả năng chống mài mòn của nó.
    •  Đồng PB104 được sử dụng trong sản xuất bánh răng và trục, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, chống mài mòn và chịu tải trọng lớn.
    • Đồng PB104 được sử dụng để sản xuất bạc đạn, đảm bảo sự trượt mượt mà và chống mài mòn trong các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định và tuổi thọ cao.
    • Đồng PB104 được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ âm nhạc như cymbal, lưỡi trống, đĩa và các nhạc cụ gõ khác. Tính chất cơ học và âm thanh của đồng PB104 giúp tạo ra âm thanh và hiệu ứng âm nhạc phù hợp.
    •  Đồng PB104 được sử dụng trong các ứng dụng điện tử như tiếp xúc, chân cắm và ống kẹp, nhờ vào khả năng dẫn điện và kháng ăn mòn tốt.
    • Đồng PB104 có khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn cao, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường mặn, hóa chất, và các điều kiện khắc nghiệt khác.
    • ồng PB104 còn được sử dụng trong ngành công nghiệp hải quan, sản xuất các bộ phận máy móc, dụng cụ cơ khí, và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp và kỹ thuật.

     

    ĐỒNG PB104

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
     Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com