ĐỒNG CZ108 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CZ108 – 0902 345 304

ĐỒNG CZ108 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CZ108 là một hợp kim đồng giàu kẽm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Nó còn được gọi là đồng nhôm-zinc hoặc đồng zinc. Hợp kim này bao gồm khoảng 37-42% kẽm và các thành phần còn lại là đồng, cùng với một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như chì và niken.

  • Đồng CZ108 có tính chất cơ học tốt và khả năng chống mài mòn tốt. Nó thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, đồ gá, ống dẫn nước, van và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp và xây dựng.
  • Một ưu điểm của đồng CZ108 là khả năng chống ăn mòn và chịu được môi trường ẩm ướt. Tuy nhiên, nó có khả năng dễ bị ăn mòn bởi axit và muối. Do đó, việc bảo quản và bảo dưỡng đồng CZ108 trong môi trường có chứa các chất ăn mòn cần được chú ý.
  • Đồng CZ108 cũng có khả năng dễ gia công, hàn và hàn mềm. Nó có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng liên quan đến dẫn nhiệt và dẫn điện.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CZ108

    Đồng CZ108 là một hợp kim đồng giàu kẽm, nên nó có một số tính chất hóa học đáng chú ý. Dưới đây là một số tính chất hóa học chính của đồng CZ108:

    • Hòa tan: Đồng CZ108 có khả năng hòa tan trong axit sulfuric đặc, axit nitric loãng và axit axetic. Tuy nhiên, hợp kim này có độ chịu tác động của axit kém hơn so với đồng thuần.
    • Chống ăn mòn: Đồng CZ108 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm ướt như nước biển và không khí. Tuy nhiên, nó có thể bị ăn mòn bởi axit và muối. Việc bảo quản và bảo dưỡng đồng CZ108 trong môi trường có chứa các chất ăn mòn cần được chú ý.
    • Độ dẫn điện: Đồng CZ108 có tính chất dẫn điện tốt. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng liên quan đến dẫn điện như dây điện, ống dẫn và các bộ phận điện tử.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CZ108 cũng có tính chất dẫn nhiệt tốt. Do đó, nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cần chịu nhiệt độ cao hoặc có yêu cầu dẫn nhiệt tốt như các bộ phận máy móc, ống dẫn nhiệt và các ứng dụng liên quan đến làm lạnh.
    • Tương tác với kim loại khác: Do có kết cấu hợp kim với kẽm và các thành phần khác, đồng CZ108 có thể tương tác với các kim loại khác trong môi trường ẩm ướt hoặc môi trường điện hóa. Điều này có thể gây ra hiện tượng ăn mòn hoặc tác động đến tính chất cơ học của hợp kim.

    Tính chất vật lý của đồng CZ108

    Đồng CZ108 có một số tính chất vật lý đáng chú ý. Dưới đây là một số tính chất vật lý chính của đồng CZ108:

    • Mật độ: Mật độ của đồng CZ108 là khoảng 8,47 g/cm³. Điều này làm cho nó có mật độ cao, đồng nghĩa với việc nó có khối lượng lớn trong một đơn vị thể tích nhỏ.
    • Điểm nóng chảy: Đồng CZ108 có điểm nóng chảy xấp xỉ 890-930°C. Điểm nóng chảy cao này cho phép nó chịu được nhiệt độ cao và được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt.
    • Điểm sôi: Đồng CZ108 không có một điểm sôi cụ thể, vì nó không chứa hợp chất có điểm sôi xác định. Thay vào đó, nó sẽ chuyển từ trạng thái rắn thành trạng thái lỏng khi đạt được nhiệt độ nóng chảy.
    • Hệ số dẫn nhiệt: Đồng CZ108 có hệ số dẫn nhiệt cao, khoảng 380 W/(m·K). Điều này làm cho nó trở thành một chất dẫn nhiệt tốt, có thể dẫn nhiệt nhanh chóng và hiệu quả.
    • Tính chất dẫn điện: Đồng CZ108 có tính chất dẫn điện tốt. Nó là một trong những vật liệu dẫn điện tốt nhất, vì điện tích tự do di chuyển dễ dàng trong cấu trúc đồng tinh thể.
    • Cấu trúc tinh thể: Đồng CZ108 có cấu trúc tinh thể thường là tinh thể lập phương đơn giản. Điều này đóng vai trò quan trọng trong tính chất cơ học và điện hóa của nó.
    • Tính chất cơ học: Đồng CZ108 có tính chất cơ học tốt. Nó có khả năng chịu được tải trọng cao và có độ bền kéo tương đối cao. Nó cũng có tính đàn hồi và dễ dẻ uốn cong và dập.

    Tính chất cơ học của đồng CZ108

    Đồng CZ108 có tính chất cơ học tốt, với các đặc điểm quan trọng sau:

    • Độ bền kéo: Đồng CZ108 có độ bền kéo tương đối cao. Điều này cho thấy nó có khả năng chịu được tải trọng kéo mà không bị déo, biến dạng hoặc gãy. Độ bền kéo của đồng CZ108 thường dao động từ 270 đến 440 MPa.
    • Độ cứng: Đồng CZ108 có độ cứng tương đối cao, làm cho nó khá cứng và khó bị biến dạng. Độ cứng của nó thường được đo bằng thang đo Vickers hoặc thang đo Brinell.
    • Độ uốn cong: Đồng CZ108 có tính chất đàn hồi tốt, có thể uốn cong mà không bị biến dạng vĩnh viễn. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt, chẳng hạn như lò xo.
    • Dễ gia công: Đồng CZ108 dễ gia công và có thể được rèn, cán nóng, ép, dập, kéo dây và uốn cong thành các hình dạng và kích thước khác nhau. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng chế tạo và gia công cơ khí.
    • Độ nứt gãy: Đồng CZ108 có độ nứt gãy tương đối cao, điều này có nghĩa là khi áp lực vượt quá giới hạn, nó có thể gãy đột ngột thay vì bị biến dạng. Điều này cần được lưu ý trong thiết kế và sử dụng đồng CZ108 để tránh nứt gãy bất ngờ.

    Ứng dụng của đồng CZ108

    Đồng CZ108 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào các tính chất của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của đồng CZ108:

    • Ngành công nghiệp và chế tạo: Đồng CZ108 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, đồ gá, van, ống dẫn nước, ống dẫn dầu và khí, bộ phận đóng gói và các linh kiện khác trong ngành công nghiệp chế tạo.
    • Ngành xây dựng: Với tính chất chống mài mòn và khả năng chịu được môi trường ẩm ướt, đồng CZ108 được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như ống dẫn nước, ống thoát nước, đồ trang trí, ống điều hòa không khí và các bộ phận khác.
    • Điện tử và điện: Đồng CZ108 có tính chất dẫn điện tốt và dễ gia công, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng điện tử như dây điện, cáp, đế chân IC, bảng mạch in và các bộ phận điện tử khác.
    • Công nghiệp ô tô: Đồng CZ108 được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để sản xuất các bộ phận chịu mài mòn và chịu nhiệt, như ống dẫn nhiên liệu, ống làm mát và các bộ phận khác.
    • Trang sức: Với màu sắc và ánh kim của nó, đồng CZ108 cũng được sử dụng trong sản xuất trang sức và các sản phẩm trang trí khác.
    • Ứng dụng khác: Đồng CZ108 còn được sử dụng trong các lĩnh vực khác như dụng cụ y tế, dụng cụ thực phẩm, thiết bị điều hòa không khí, đồ nội thất và nhiều ứng dụng khác.

     

    ĐỒNG CZ108

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com