ĐỒNG CZ101 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CZ101 – 0902 345 304

ĐỒNG CZ101 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CZ101 là một loại đồng thường được sử dụng trong ngành công nghiệp và các ứng dụng khác. Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của đồng CZ101:

Tính chất hóa học:

  • Đồng CZ101 có thành phần chủ yếu là đồng (Cu) với một lượng nhỏ phụ gia của zin (Zn).
  • Nó có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, hợp chất hữu cơ, axit yếu và kiềm yếu.

Tính chất vật lý:

  • Mật độ: Đồng CZ101 có mật độ khoảng 8,9 g/cm³.
  • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của nó là khoảng 1083°C.
  • Độ dẫn điện và nhiệt: Đồng CZ101 có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, là một chất dẫn điện và dẫn nhiệt hiệu quả.

Tính chất cơ học:

  • Độ cứng: Đồng CZ101 có độ cứng tương đối thấp, làm cho nó dễ uốn cong và dễ gia công.
  • Độ dẻo: Nó có tính chất dẻo tốt, có khả năng chịu biến dạng mà không gãy hoặc vỡ.
  • Độ bền cơ học: Đồng CZ101 có độ bền cơ học tương đối cao, khá chịu tải và chịu nhiệt.

Ứng dụng:

  • Ống dẫn nước và ống dẫn: Đồng CZ101 được sử dụng rộng rãi trong ngành cấp nước và ống dẫn, như ống nước, ống dẫn dầu và ống dẫn khí.
  • Các ứng dụng điện tử: Nó có khả năng dẫn điện tốt, vì vậy được sử dụng trong các bộ phận điện tử như dây dẫn điện, đầu cắm, ổ cắm và mạch in.
  • Thiết bị làm mát: Đồng CZ101 được sử dụng trong các hệ thống làm mát như bình chứa, ống dẫn và ống nhiệt.
  • Các ứng dụng gia dụng: Nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng gia dụng như ống nước, van, ống xả và các bộ phận nhỏ khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CZ101

    Đồng CZ101 là một loại đồng thường được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CZ101:

    • Thành phần hóa học: Đồng CZ101 chủ yếu chứa đồng (Cu) và một lượng nhỏ phụ gia của zin (Zn). Thông thường, thành phần hóa học của nó có thể là khoảng 99% Cu và 1% Zn.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CZ101 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, hợp chất hữu cơ, axit yếu và kiềm yếu. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và các môi trường ăn mòn khác.
    • Tính bền màu: Đồng CZ101 có màu đồng thau và duy trì màu sắc ổn định sau thời gian dài sử dụng. Điều này làm cho nó hấp dẫn trong các ứng dụng trang trí và nghệ thuật.
    • Tính oxi hóa: Đồng CZ101 có tính chất oxi hóa, có thể bị oxi hóa trong môi trường chứa ôxi và hơi nước. Điều này có thể dẫn đến hình thành lớp oxit trên bề mặt của nó.
    • Khả năng hàn: Đồng CZ101 có khả năng hàn tốt. Nó có thể được hàn bằng các phương pháp hàn như hàn đồng hoặc hàn điện.
    • Tính ổn định hóa học: Đồng CZ101 có tính ổn định hóa học tốt và không dễ bị phân hủy hoặc biến đổi hóa học trong môi trường thông thường.

    Tính chất vật lý của đồng CZ101

    Đồng CZ101, cũng được gọi là đồng nhiệt độ thấp, có một số tính chất vật lý quan trọng. Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng CZ101:

    • Mật độ: Đồng CZ101 có mật độ khoảng 8,9 g/cm³. Điều này làm cho nó có khối lượng tương đối cao khi so sánh với kích thước của nó.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CZ101 là khoảng 1083°C (1981°F). Điểm nóng chảy cao này cho phép nó chịu được nhiệt độ cao trong quá trình gia công và ứng dụng.
    • Tính chất dẫn điện: Đồng CZ101 có tính chất dẫn điện tốt. Nó là một chất dẫn điện hiệu quả, cho phép dòng điện dễ dàng chảy qua nó.
    • Tính chất dẫn nhiệt: Đồng CZ101 cũng có tính chất dẫn nhiệt tốt. Nó có khả năng chuyển đổi và truyền nhiệt hiệu quả, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến truyền nhiệt.
    • Tính chất nam châm: Đồng CZ101 không có tính chất nam châm. Điều này có nghĩa là nó không phản ứng với từ trường và không thể hóa thành nam châm.
    • Độ cứng: Đồng CZ101 có độ cứng thấp. Điều này làm cho nó dễ uốn cong, dễ gia công và tạo hình.
    • Tính chất màu sắc: Đồng CZ101 có màu đồng thau đẹp và duy trì màu sắc ổn định sau thời gian dài sử dụng.

    Tính chất cơ học của đồng CZ101

    Đồng CZ101 có một số tính chất cơ học quan trọng. Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của đồng CZ101:

    • Độ bền kéo: Đồng CZ101 có độ bền kéo tương đối cao. Nó có khả năng chịu lực kéo mạnh mẽ trước khi xảy ra độ giãn và đứt gãy. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cao.
    • Độ cứng: Đồng CZ101 có độ cứng thấp, làm cho nó dễ uốn cong và dễ gia công. Điều này cho phép nó được định hình và chế tạo thành các sản phẩm phức tạp và linh hoạt.
    • Độ uốn: Đồng CZ101 có tính chất uốn cong tốt. Nó có khả năng uốn cong mà không gãy hoặc bị hỏng nhanh chóng. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu uốn cong và dập nổi.
    • Tính đàn hồi: Đồng CZ101 có tính đàn hồi tốt, có khả năng phục hồi hình dạng ban đầu sau khi bị biến dạng. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính đàn hồi và trở lại hình dạng ban đầu.
    • Khả năng chịu mài mòn: Đồng CZ101 có khả năng chống mài mòn tốt, giúp nó duy trì tính cơ học ổn định trong quá trình sử dụng và giảm thiểu sự mòn mỏi.
    • Độ bền mệt: Đồng CZ101 có độ bền mệt tương đối cao, khá chịu được sự mệt mỏi và tác động lặp đi lặp lại.

    Ứng dụng của đồng CZ101

    Đồng CZ101 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do các tính chất vượt trội của nó.

    • Đồng CZ101 được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất ống và ống dẫn nước. Điều này bởi vì đồng CZ101 có khả năng chống ăn mòn tốt và dẫn nhiệt hiệu quả, làm cho nó lý tưởng để dùng trong hệ thống cấp nước và đường ống dẫn nhiệt.
    • Đồng CZ101 được sử dụng trong các thiết bị điện như dây điện, cáp điện và bảng điều khiển. Đ
    • Đồng CZ101 được sử dụng trong việc sản xuất các linh kiện cơ khí như van, ống, đồng hồ đo và các bộ phận máy móc.
    • Với màu sắc đẹp và ổn định, đồng CZ101 được sử dụng trong các ứng dụng trang trí và nghệ thuật. Nó có thể được sử dụng để tạo ra các tác phẩm nghệ thuật, tượng và các sản phẩm trang trí khác.
    •  Đồng CZ101 được sử dụng trong ngành y tế cho các ứng dụng như ống dẫn máu, ống ngoại vi và các bộ phận y tế khác.
    • Đồng CZ101 còn được sử dụng trong các lĩnh vực khác như công nghiệp hóa chất, xây dựng, ô tô, hàng hải và nhiều lĩnh vực khác.

     

    ĐỒNG CZ101

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304