ĐỒNG CW614N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW614N – 0902 345 304

ĐỒNG CW614N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW614N là một loại hợp kim đồng giàu phốtpho, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

  • Ống và đường ống: Đồng CW614N được sử dụng để sản xuất các ống và đường ống trong các ứng dụng năng lượng, dầu khí và công nghiệp hóa chất.
  • Thiết bị xử lý hóa chất: Đồng CW614N có khả năng chống ăn mòn và ăn mòn nứt, nên được sử dụng để sản xuất các thiết bị xử lý hóa chất như bình chứa, thiết bị trộn và thiết bị lọc.
  • Các thiết bị điện tử: Đồng CW614N được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong các thiết bị điện tử như chip, mạch in, điện thoại, máy tính và các thiết bị liên quan.
  • Sản xuất máy móc và thiết bị: Đồng CW614N được sử dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp, máy móc, các bộ phận ô tô và xe máy.
  • Đồ trang sức: Đồng CW614N cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm trang sức, đồng hồ và phụ kiện.

Tóm lại, đồng CW614N được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ tính chất cơ học và chống ăn mòn của nó.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW614N

    Đồng CW614N là một hợp kim đồng giàu phốtpho, vì vậy nó có các tính chất hóa học sau:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CW614N có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là ăn mòn nứt. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến hóa chất và dầu khí.
    • Khả năng chống oxy hóa: Đồng CW614N có khả năng chống oxy hóa tốt, do đó nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử như chip và mạch in.
    • Khả năng chống ăn mòn bề mặt: Đồng CW614N có khả năng chống ăn mòn bề mặt tốt, do đó nó thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp và thiết bị xử lý hóa chất.
    • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Đồng CW614N có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, do đó nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử, máy móc và thiết bị công nghiệp.
    • Dễ uốn và gia công: Đồng CW614N dễ uốn và gia công, cho phép sản xuất các sản phẩm có hình dạng và kích thước khác nhau.

    Tóm lại, đồng CW614N có các tính chất hóa học tốt, đặc biệt là tính chống ăn mòn và chống oxy hóa, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng CW614N

    Đồng CW614N là một hợp kim đồng giàu phốtpho, nó có các tính chất vật lý sau:

    • Tính chất dẫn điện: Đồng CW614N có tính chất dẫn điện tốt, vì vậy nó thường được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và sản xuất dây điện.
    • Tính chất dẫn nhiệt: Đồng CW614N cũng có tính chất dẫn nhiệt tốt, do đó nó thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ như các thiết bị làm mát.
    • Độ cứng và độ dẻo: Đồng CW614N có độ cứng và độ dẻo trung bình, nó dễ uốn và gia công để sản xuất các sản phẩm có hình dạng và kích thước khác nhau.
    • Mật độ: Mật độ của đồng CW614N là khoảng 8,89 g/cm3.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW614N là khoảng 1.090°C.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của đồng CW614N là khoảng 2.232°C.

    Tóm lại, đồng CW614N có các tính chất vật lý tốt, bao gồm tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ cứng và độ dẻo trung bình, và dễ uốn và gia công. Các tính chất này làm cho đồng CW614N được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất cơ học của Đồng CW614N

    Đồng CW614N là một hợp kim đồng giàu phốtpho, nó có các tính chất cơ học sau:

    • Độ bền kéo: Đồng CW614N có độ bền kéo tốt, đây là tính chất quan trọng trong các ứng dụng liên quan đến tải trọng và áp lực.
    • Độ giãn dài: Đồng CW614N có độ giãn dài tương đối cao, điều này cho phép nó uốn dẻo và đàn hồi khi chịu tải trọng.
    • Độ cứng: Đồng CW614N có độ cứng trung bình, nó có thể được gia công để sản xuất các sản phẩm có hình dạng và kích thước khác nhau.
    • Độ bền mỏi: Đồng CW614N có độ bền mỏi trung bình, điều này có nghĩa là nó có khả năng chống lại các tác động động học và có độ bền cao hơn so với các loại đồng khác.

    Tóm lại, đồng CW614N có các tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo tốt, độ giãn dài cao, độ cứng trung bình và độ bền mỏi trung bình. Các tính chất này làm cho đồng CW614N được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng cơ khí và công nghiệp.

    Ứng dụng của Đồng CW614N

    Đồng CW614N là một hợp kim đồng giàu phốtpho có tính chất tốt, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Ống đồng: Đồng CW614N thường được sử dụng để sản xuất ống đồng. Ống đồng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng, bao gồm hệ thống đường ống nước, dẫn khí, hệ thống làm mát và điều hòa không khí.
    • Dụng cụ chế biến thực phẩm: Đồng CW614N được sử dụng để sản xuất các dụng cụ chế biến thực phẩm, bao gồm các dụng cụ để chế biến sữa, bánh, kẹo, nước giải khát, và các sản phẩm khác.
    • Các ứng dụng cơ khí: Đồng CW614N được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí, bao gồm các linh kiện máy móc, bộ phận điều khiển và các ứng dụng khác.
    • Các ứng dụng điện: Đồng CW614N được sử dụng trong các ứng dụng điện, bao gồm các bộ chuyển đổi điện, bộ lưu điện và các sản phẩm khác.
    • Sản xuất đồ trang sức: Đồng CW614N được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức, bao gồm các loại dây chuyền, vòng tay, lắc tay, nhẫn và các sản phẩm khác.

    Tóm lại, đồng CW614N có nhiều ứng dụng khác nhau và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm cơ khí, điện, thực phẩm, trang sức và nhiều ứng dụng khác.

     

    ĐỒNG CW614N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com