ĐỒNG CW610N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW610N – 0902 345 304

ĐỒNG CW610N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW610N là một loại đồng đặc biệt được doped với phốtpho, mang lại cho nó tính chất cơ học và hóa học đặc biệt. Các tính chất của Đồng CW610N bao gồm:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW610N chịu được ăn mòn và ăn mòn kết hợp với nhiều chất hoá học khác nhau, bao gồm axit sulfuric, axit nitric, amoni, clo, axit photphoric và các chất kiềm.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW610N có độ cứng và độ bền tốt, độ dẻo và độ co giãn thấp, độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Nó có khả năng chịu nhiệt tốt và có khả năng chống mài mòn.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW610N có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu ăn mòn tốt, độ bền kéo và năng suất kéo tương đối cao.
  • Các ứng dụng của Đồng CW610N bao gồm sản xuất các bộ phận máy móc chịu ăn mòn, thiết bị đo lường, thiết bị điện tử và ống dẫn chất lỏng trong ngành công nghiệp hóa chất. Nó cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy bay, vì độ bền và khả năng chống ăn mòn của nó. Ngoài ra, Đồng CW610N còn được sử dụng trong sản xuất dụng cụ y tế, đồ trang sức và các sản phẩm khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW610N

    Đồng CW610N có thành phần hóa học gồm đồng (Cu), nhôm (Al) và niken (Ni). Tính chất hóa học của Đồng CW610N bao gồm:

    • Độ tinh khiết cao: Đồng CW610N có độ tinh khiết cao, với hàm lượng đồng từ 77% đến 80%, hàm lượng niken từ 1,4% đến 2%, và hàm lượng nhôm từ 0,7% đến 1,5%.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CW610N có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường nước biển và các hợp chất hóa học.
    • Tính hàn tốt: Đồng CW610N có tính hàn tốt, dễ dàng hàn và gia công bằng các phương pháp như đúc, đánh bóng, cán nguội, cán nóng và rèn.
    • Tính kháng khuẩn: Đồng CW610N còn có tính kháng khuẩn, có thể được sử dụng trong các ứng dụng y tế và thực phẩm.
    • Điểm nóng chảy cao: Điểm nóng chảy của Đồng CW610N khoảng 1090-1110 độ C, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt cao.
    • Tính oxi hóa tốt: Đồng CW610N có tính oxi hóa tốt, giúp cho nó có thể sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
    • Độ cứng và độ bền cao: Đồng CW610N có độ cứng và độ bền cao, cho phép nó chịu được các tải trọng và áp lực lớn trong các ứng dụng công nghiệp.
    • Những tính chất hóa học trên giúp Đồng CW610N được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm sản xuất đồ gia dụng, thiết bị y tế, thiết bị điện, các sản phẩm gia công cơ khí và nghành sản xuất ô tô.

    Tính chất vật lý của Đồng CW610N

    Đồng CW610N là một loại đồng cứng, có màu đồng đỏ sáng. Đây là một hợp kim đồng giàu chì, với hàm lượng chì khoảng từ 0,7 đến 1,2%. Các tính chất vật lý của Đồng CW610N được liệt kê dưới đây:

    • Mật độ: 8,9 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 990-1030°C
    • Điểm sôi: khoảng 2310-2370°C
    • Hệ số dẫn nhiệt: 370 W/(m.K) ở nhiệt độ phòng
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 17 x 10^-6/°C ở nhiệt độ phòng

    Các tính chất vật lý của Đồng CW610N cho thấy nó là một vật liệu cứng, chịu được nhiệt độ cao và có khả năng dẫn nhiệt tốt.

    Tính chất cơ học của Đồng CW610N

    Các tính chất cơ học của Đồng CW610N được liệt kê dưới đây:

    • Độ cứng: 115-140 HB (theo thang đo Brinell)
    • Điểm chảy: khoảng 400 MPa
    • Điểm bền kéo: khoảng 520-580 MPa (ở thử nghiệm nối dài)
    • Điểm bền uốn: khoảng 350-450 MPa
    • Độ co dãn: 2-10% (ở nhiệt độ phòng)

    Các tính chất cơ học của Đồng CW610N cho thấy nó là một vật liệu có độ bền cao, độ cứng tương đối lớn và khả năng chịu uốn tốt. Nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học cao như làm đinh, bulông, tấm kim loại và các bộ phận máy móc chịu lực.

    Ứng dụng của Đồng CW610N

    Đồng CW610N là một loại đồng đặc biệt được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện và điện tử, do có các tính chất vật lý và hóa học đặc biệt. Một số ứng dụng của đồng CW610N bao gồm:

    • Chất dẫn điện: Đồng CW610N được sử dụng để sản xuất các dây dẫn điện và bộ phận điện tử như điện cực, đầu nối và bộ chuyển đổi.
    • Thiết bị tản nhiệt: Đồng CW610N có khả năng tản nhiệt tốt, do đó được sử dụng để sản xuất các thiết bị tản nhiệt, bao gồm các tấm tản nhiệt và tấm chắn nhiệt.
    • Các bộ phận chịu nhiệt: Đồng CW610N có khả năng chịu nhiệt tốt, do đó được sử dụng để sản xuất các bộ phận chịu nhiệt như bộ chuyển đổi nhiệt, ống dẫn nước nóng, van và đồng hồ nước nóng.
    • Các bộ phận chịu mài mòn: Đồng CW610N có khả năng chịu mài mòn tốt, do đó được sử dụng để sản xuất các bộ phận chịu mài mòn như các bộ phận của máy bơm và thiết bị xử lý nước.
    • Các bộ phận chịu áp lực cao: Đồng CW610N có khả năng chịu áp lực cao tốt, do đó được sử dụng để sản xuất các bộ phận chịu áp lực cao như ống dẫn và bộ phận nối.

     

    ĐỒNG CW610N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com