ĐỒNG CW609N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW609N – 0902 345 304

ĐỒNG CW609N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW609N là một loại đồng đặc biệt, có chứa 10% niken và 1% alumina. Đây là loại đồng có độ cứng và kháng mài mòn cao, nên thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu khắt khe về độ bền và độ chịu mài mòn. Dưới đây là một số tính chất và ứng dụng của Đồng CW609N:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW609N có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là khi tiếp xúc với môi trường axit.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW609N có màu vàng nhạt, độ cứng và độ bền cao, khả năng chống mài mòn và ứng suất được giảm thiểu.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW609N có độ bền kéo và độ giãn dài tương đối cao.
  • Ứng dụng: Đồng CW609N được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị y tế và các bộ phận cơ khí yêu cầu độ bền cao và độ chịu mài mòn tốt. Nó cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như đồ trang sức, hộp đựng trang sức, phụ kiện thời trang và các sản phẩm nghệ thuật khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW609N

    Đồng CW609N là một loại đồng đặc biệt chứa 10% niken và 1% alumina, do đó có những tính chất hóa học đặc biệt như sau:

    • Khả năng chống ăn mòn tốt: Đồng CW609N có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là khi tiếp xúc với môi trường axit. Điều này là do sự hiện diện của niken và alumina trong hợp kim.
    • Khả năng kháng hóa chất: Đồng CW609N kháng được nhiều loại hóa chất, bao gồm các dung dịch axit và kiềm.
    • Khả năng kháng oxy hóa: Đồng CW609N có khả năng kháng oxy hóa cao, không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân oxy hóa trong môi trường.
    • Khả năng hàn: Đồng CW609N có khả năng hàn tốt, thường được hàn bằng phương pháp hàn TIG.

    Tóm lại, Đồng CW609N là một loại đồng đặc biệt, có khả năng chống ăn mòn, kháng hóa chất, kháng oxy hóa và khả năng hàn tốt.

    Tính chất cơ học của Đồng CW609N

    Đồng CW609N có những tính chất cơ học sau:

    • Độ bền kéo: Đồng CW609N có độ bền kéo cao, vì vậy thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận cơ khí yêu cầu độ bền cao.
    • Độ giãn dài: Đồng CW609N có độ giãn dài cao, cho phép nó co giãn và uốn cong một cách dễ dàng mà không gãy hoặc vỡ.
    • Độ cứng: Đồng CW609N có độ cứng trung bình, tương đối dễ dàng gia công và định hình.
    • Độ co giãn nhiệt: Đồng CW609N có khả năng chịu nhiệt tốt và có độ co giãn nhiệt thấp, giúp cho việc sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao.
    • Khả năng gia công: Đồng CW609N có khả năng gia công tốt, có thể được tôi và uốn cong thành các hình dạng phức tạp mà không làm giảm tính chất cơ học của nó.

    Tóm lại, Đồng CW609N có độ bền kéo cao, độ giãn dài cao, độ cứng trung bình, khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng gia công tốt.

    Tính chất vật lý của Đồng CW609N

    Đồng CW609N là một loại đồng chứa những thành phần hợp kim khác nhau, vì vậy có những tính chất vật lý cơ bản như sau:

    • Mật độ: Đồng CW609N có mật độ khoảng 8,47 g/cm3.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW609N là khoảng 1070-1085 độ C.
    • Điểm sôi: Đồng CW609N không có điểm sôi vì nó không dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.
    • Hệ số dẫn nhiệt: Hệ số dẫn nhiệt của đồng CW609N khoảng 330 W/(m·K) ở nhiệt độ 20 độ C.
    • Hệ số dẫn điện: Hệ số dẫn điện của đồng CW609N là khoảng 17,2 MS/m ở nhiệt độ 20 độ C.
    • Tính nam châm: Đồng CW609N không có tính nam châm.
    • Độ dẫn nhiệt điện: Độ dẫn nhiệt điện của đồng CW609N là khoảng 300 W/(m·K) ở nhiệt độ 20 độ C.

    Tóm lại, đồng CW609N có mật độ khá cao, điểm nóng chảy cao, hệ số dẫn nhiệt và hệ số dẫn điện tốt. Đồng thường không có tính chất nam châm, và có độ dẫn nhiệt điện tương đối cao.

    Ứng dụng của Đồng CW609N

    Đồng CW609N là loại đồng chứa nhôm và sắt, có tính chất cơ học và hóa học khác biệt so với đồng thông thường. Đây là một loại đồng cứng, chịu được mài mòn và có độ bền tốt. Nó thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, đồng hồ, thiết bị đo lường, các ống dẫn chất lỏng trong ngành công nghiệp hóa chất, và các bộ phận chịu mài mòn trong hệ thống nước và khí của các nhà máy lớn. Ngoài ra, Đồng CW609N cũng có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện tử và cơ khí có yêu cầu cao về độ bền và độ chính xác.

     

    ĐỒNG CW609N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com