ĐỒNG CW607N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW607N – 0902 345 304

ĐỒNG CW607N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW607N là một loại đồng thường được sử dụng trong ngành công nghiệp. Nó có một số tính chất hóa học, vật lý và cơ học nhất định.

  • Tính chất hóa học: Đồng CW607N có thành phần hóa học gồm đồng (Cu) và niken (Ni), với tỷ lệ phần trăm tương ứng lần lượt là khoảng 60-64% và 23-27%. Nó còn có chứa một số nguyên tố khác như sắt (Fe), mangan (Mn), chì (Pb), và kẽm (Zn). Đồng CW607N có khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW607N có màu vàng sáng, độ dẫn nhiệt và điện tốt, có điểm nóng chảy ở khoảng 1.086 độ C và điểm sôi ở khoảng 2.562 độ C. Nó cũng có độ bền kéo và độ bền uốn tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW607N có tính đàn hồi tốt, có thể uốn cong và uốn theo hình dạng khác nhau mà không bị vỡ. Nó có độ bền kéo tốt, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu sức mạnh và độ bền cao.
  • Ứng dụng: Đồng CW607N được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các linh kiện điện tử, ống dẫn nước, bộ phận máy bay, bộ phận ô tô và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp. Nó cũng được sử dụng để sản xuất đồ trang sức và các vật dụng gia dụng.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW607N

    Đồng CW607N là một loại đồng chứa phổ rộng các hợp kim, bao gồm chủ yếu đồng và kẽm. Dưới đây là một số tính chất hóa học của Đồng CW607N:

    •  Đồng CW607N có thành phần chính gồm đồng (Cu) khoảng 78 – 82%, kẽm (Zn) khoảng 15 – 17%, và phần còn lại là các nguyên tố khác như nhôm (Al), thiếc (Sn), sắt (Fe) và mangan (Mn).
    •  Đồng CW607N có độ dẫn điện và nhiệt rất tốt, vượt trội so với hầu hết các kim loại khác. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị điện tử, dây cáp, đồng hồ, v.v.
    •  Đồng CW607N có tính ổn định hóa học tốt, không bị ăn mòn nhanh chóng khi tiếp xúc với nước, không khí hoặc các chất hóa học khác. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống đồng, van, ống dẫn nước, v.v.
    •  Đồng CW607N có tính động học tốt, dễ dàng chịu quá trình rèn và ép. Nó có thể được kéo dãn để tạo ra các sản phẩm dạng dây, tấm, lá, ống, v.v.
    •  Đồng CW607N có tính chất khá ổn định đối với quá trình oxy hóa. Nó có khả năng chống lại sự ăn mòn bởi oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.

    Tóm lại, Đồng CW607N là một loại đồng chất lượng cao, có tính chất hóa học tốt và có khả năng chịu được các tác động vật lý và cơ học. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghiệp điện tử, sản xuất ống đồng, van, ống dẫn nước và nhiều ứng dụng khác.

    Tính chất vật lý của Đồng CW607N

    Đồng CW607N là một loại đồng giàu phốt pho, nên có các tính chất vật lý cơ bản như sau:

    • Tỉ trọng: 8,8 – 8,9 g/cm3
    • Độ dẫn điện: 14,8 – 16,3 MS/m
    • Điểm nóng chảy: 1063 – 1083 độ C
    • Điểm sôi: 2310 độ C
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5 x 10^-6 m/mK (ở nhiệt độ 20 – 300 độ C)
    • Độ cứng Brinell: 90 – 105 HB (ở thể trạng cứng)
    • Độ bền kéo: 350 – 440 MPa (ở thể trạng cứng)

    Ngoài ra, Đồng CW607N còn có tính chất độ bền mài mòn và kháng ăn mòn tốt, đặc biệt là khi được sử dụng trong môi trường axit.

    Tính chất cơ học của Đồng CW607N

    Đồng CW607N là một loại đồng cứng được gia công tốt. Tính chất cơ học của đồng CW607N được mô tả như sau:

    • Độ bền kéo: 280 – 350 MPa
    • Độ giãn dài: 30 – 40%
    • Độ cứng Brinell: 80 – 120 HB

    Đồng CW607N có độ cứng và độ bền kéo cao hơn so với các loại đồng thông thường, do đó nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.

    Ứng dụng của Đồng CW607N

    Đồng CW607N là một hợp kim đồng chứa khoảng 60% đồng, 39% kẽm và 1% chất phụ gia khác nhau. Nó có tính năng tốt như độ bền cao, kháng ăn mòn, kháng ăn mòn, độ dẻo dai tốt và độ cứng cao. Vì vậy, đồng CW607N có rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

    •  Đồng CW607N được sử dụng để sản xuất các loại ống đồng, ống nước, ống dẫn dầu, ống điều hòa và các loại ống khác.
    •  Đồng CW607N được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như vòng bi, bạc đạn, đai ốc, tay quay và các bộ phận khác.
    •  Đồng CW607N được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận điện như cuộn dây, cầu chì, bộ chuyển đổi điện và các bộ phận khác.
    •  Đồng CW607N được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như các bộ phận của máy đo huyết áp, dụng cụ nha khoa và các thiết bị y tế khác.
    •  Đồng CW607N được sử dụng trong sản xuất nội thất như bàn, ghế và các sản phẩm nội thất khác.
    • Đồng CW607N được sử dụng để sản xuất trang sức và các phụ kiện khác.
    •  Đồng CW607N được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong ô tô như ống xả, bộ phận đệm, khung xe và các bộ phận khác.
    •  Đồng CW607N được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như chảo, nồi, ấm đun nước và các sản phẩm khác.

     

     

    ĐỒNG CW607N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com