ĐỒNG CW605N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW605N – 0902 345 304

ĐỒNG CW605N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW605N là một loại đồng hợp kim với hàm lượng đồng từ 61% đến 63%. Hợp kim này bao gồm các thành phần khác như niken (1,4% đến 2%), thủy ngân (0,03% đến 0,08%) và chì (0,05% đến 0,1%). Dưới đây là một số thông tin về tính chất của đồng CW605N.

  • Tính chất hóa học: Đồng CW605N có độ ổn định hóa học tốt, không dễ bị oxy hóa hay ăn mòn. Điều này là do đồng có tính chất không phản ứng với nước và không dễ bị ăn mòn bởi các chất axit yếu như axit citric.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW605N có màu vàng nhạt và có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Nhiệt độ nóng chảy của đồng CW605N là khoảng 1083°C và nhiệt độ sôi của nó là khoảng 2310°C.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW605N có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo, độ co giãn và độ cứng. Độ bền kéo của đồng CW605N là khoảng 490 MPa và độ co giãn của nó là khoảng 30%. Độ cứng của đồng CW605N là khoảng 90 theo thang đo Brinell.
  • Ứng dụng: Đồng CW605N được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ gia dụng, các bộ phận máy móc, thiết bị điện và trong các ứng dụng y tế. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.

Tóm lại, Đồng CW605N là một loại đồng hợp kim có tính chất hóa học và cơ học tốt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như đồ gia dụng, thiết bị điện, y tế và mỹ nghệ.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW605N

    Đồng CW605N là một loại đồng hợp kim với hàm lượng đồng từ 61% đến 63%, niken từ 1,4% đến 2%, thủy ngân từ 0,03% đến 0,08% và chì từ 0,05% đến 0,1%. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CW605N:

    • Khả năng kháng ăn mòn: Đồng CW605N có khả năng kháng ăn mòn tốt, do đó nó thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế và các thiết bị trong môi trường có tính axit yếu.
    • Khả năng kháng oxy hóa: Đồng CW605N có tính chất kháng oxy hóa tốt, do đó nó thường được sử dụng trong các thiết bị điện tử để chống lại oxy hóa.
    • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt: Đồng CW605N là một chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, do đó nó thường được sử dụng trong các thiết bị điện tử và các bộ phận máy móc.
    • Tính chất hóa học tương tác: Đồng CW605N có tính chất không tương tác với các chất phản ứng hóa học, bao gồm cả nước và axit yếu. Điều này làm cho nó rất phổ biến trong các ứng dụng nơi tính chất hóa học quan trọng.
    • Độ dẻo dai: Đồng CW605N có độ dẻo dai tốt, giúp nó dễ dàng được gia công và định hình theo các hình dạng khác nhau.

    Tóm lại, đồng CW605N có tính chất hóa học tốt, bao gồm khả năng kháng ăn mòn, kháng oxy hóa, độ dẫn điện và dẫn nhiệt, tính chất không tương tác và độ dẻo dai, làm cho nó phổ biến trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng CW605N

    Dưới đây là một số tính chất vật lý của đồng CW605N:

    • Khối lượng riêng: Đồng CW605N có khối lượng riêng khoảng 8,85 g/cm³.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW605N là khoảng 1080 độ C.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của đồng CW605N là khoảng 2350 độ C.
    • Hệ số nở nhiệt: Đồng CW605N có hệ số nở nhiệt khoảng 17,6 x 10^-6 m/m.K ở nhiệt độ phòng.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CW605N có độ dẫn nhiệt khoảng 392 W/(m.K) ở nhiệt độ phòng.
    • Tính chất nam châm: Đồng CW605N không có tính chất nam châm.
    • Tính chất màu sắc: Đồng CW605N có màu sắc vàng ánh đồng, tùy thuộc vào tỉ lệ hợp kim.

    Tóm lại, đồng CW605N có khối lượng riêng, điểm nóng chảy, điểm sôi, hệ số nở nhiệt, độ dẫn nhiệt và tính chất màu sắc cụ thể, tùy thuộc vào tỉ lệ hợp kim.

    Tính chất cơ học của Đồng CW605N

    Dưới đây là một số tính chất cơ học của đồng CW605N:

    • Độ cứng: Đồng CW605N có độ cứng trung bình, tương đương với 2,5 trên thang độ cứng Mohs.
    • Độ dẻo dai: Đồng CW605N có độ dẻo dai tương đối cao, giúp cho việc gia công và đúc dễ dàng.
    • Độ bền kéo: Đồng CW605N có độ bền kéo trung bình khoảng 460 MPa.
    • Độ giãn dài: Đồng CW605N có độ giãn dài trung bình khoảng 25%.
    • Khả năng chịu ăn mòn: Đồng CW605N có khả năng chịu ăn mòn tương đối cao, đặc biệt là trong môi trường axit.
    • Độ nứt dẻo: Đồng CW605N có độ nứt dẻo tương đối thấp, đòi hỏi cẩn thận trong quá trình gia công và sử dụng.

    Tóm lại, đồng CW605N có độ cứng trung bình, độ dẻo dai tương đối cao, độ bền kéo và độ giãn dài trung bình, khả năng chịu ăn mòn tương đối cao và độ nứt dẻo tương đối thấp.

    Ứng dụng của Đồng CW605N

    Đồng CW605N là một loại hợp kim đồng-niken-chì-zinc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng chính của đồng CW605N:

    •  Đồng CW605N thường được sử dụng để sản xuất ống đồng trong các ứng dụng như ống dẫn nước, ống dẫn khí, ống dẫn điện và ống dẫn dầu.
    • Đồng CW605N được sử dụng để sản xuất các dụng cụ y tế như đinh, ốc vít, tăm, kẹp và những bộ phận khác của thiết bị y tế.
    •  Đồng CW605N có màu vàng đồng rất đẹp, do đó nó thường được sử dụng để làm các sản phẩm trang sức như vòng tay, lắc tay, dây chuyền và bông tai.
    •  Đồng CW605N được sử dụng để sản xuất các bộ phận của xe hơi như bu lông, ốc vít, tay cầm cửa, khóa và các bộ phận khác.
    •  Đồng CW605N được sử dụng để sản xuất các bộ phận của máy bay và tàu thủy như các bộ phận khung, bánh răng, ổ đỡ và bộ phận dẫn động.
    • Công nghiệp điện: Đồng CW605N được sử dụng để sản xuất các bộ phận của máy phát điện và máy biến áp.
    •  Đồng CW605N được sử dụng để sản xuất các bộ phận của máy tính, điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.

     

     

    ĐỒNG CW605N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com