ĐỒNG CW604N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW604N – 0902 345 304

ĐỒNG CW604N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW604N là một loại đồng thương hiệu của châu Âu, tương đương với đồng C68700 theo tiêu chuẩn ASTM. Đây là loại đồng có chất lượng tốt và được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất ống đồng, tấm đồng, các bộ phận máy móc và các thiết bị điện tử.

Đồng CW604N có thành phần hợp kim đồng và nhôm với phần trăm lần lượt là 76% và 2%. Loại đồng này còn chứa các hợp kim như Sắt (Fe), Nickel (Ni), Phốt pho (P) và Chì (Pb). Thành phần hợp kim của đồng CW604N cho phép nó có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và có độ bền cao.

Tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, đồng CW604N có thể được gia công và tạo hình bằng cách cán nóng hoặc cán nguội, đột và rèn. Nó cũng có thể được hàn, hàn mềm, hàn bằng điện trở và hàn oxy-acetylen.

Đồng CW604N có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm ống đồng dùng trong hệ thống đường ống làm mát, bộ phận máy móc và thiết bị điện tử, và các thiết bị chuyển dữ liệu.

 

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW604N

    Đồng CW604N là một loại đồng hợp kim chứa đồng, nhôm và một số hợp kim khác. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CW604N:

    • Thành phần hóa học: Đồng CW604N có thành phần chính gồm đồng (Cu) 76%, nhôm (Al) 2%, niken (Ni) 8%, sắt (Fe) 0,05%, phốt pho (P) 0,01% và chì (Pb) 0,05%.
    • Tính chất vật lý: Đồng CW604N có mật độ khoảng 8,44 g/cm3 và nhiệt độ nóng chảy là khoảng 1090-1100°C. Nó có độ cứng Brinell từ 65 đến 100 và độ giãn dài ở độ căng kéo ở mức trung bình.
    • Tính chất cơ học: Đồng CW604N có tính chất cơ học tốt, với độ bền kéo trung bình khoảng 300 MPa và độ giãn dài ở độ căng kéo ở mức trung bình.
    • Tính chất ăn mòn: Đồng CW604N có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường acid. Nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất chống ăn mòn cao.
    • Tính chất điện hóa: Đồng CW604N có tính chất điện hóa tốt và có thể được sử dụng trong các ứng dụng điện tử.

    Tóm lại, Đồng CW604N là một loại đồng hợp kim có tính chất cơ học, ăn mòn và điện hóa tốt. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất ống đồng, tấm đồng, các bộ phận máy móc và các thiết bị điện tử.

    Tính chất vật lý của Đồng CW604N

    Đồng CW604N là một loại đồng hợp kim chứa đồng, nhôm và một số hợp kim khác. Dưới đây là một số tính chất vật lý của đồng CW604N:

    • Mật độ: Đồng CW604N có mật độ khoảng 8,44 g/cm3.
    • Nhiệt độ nóng chảy: Nhiệt độ nóng chảy của đồng CW604N là khoảng 1090-1100°C.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CW604N từ 65 đến 100 theo thang đo Brinell.
    • Độ giãn dài: Đồng CW604N có độ giãn dài ở độ căng kéo ở mức trung bình.
    • Tính dẫn điện và dẫn nhiệt: Đồng CW604N có tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao, là một trong những tính chất vật lý quan trọng của đồng. Nó có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn nhiều so với các kim loại khác, bao gồm cả sắt và nhôm.
    • Khả năng gia công: Đồng CW604N có khả năng được gia công và tạo hình bằng cách cán nóng hoặc cán nguội, đột và rèn. Nó cũng có thể được hàn, hàn mềm, hàn bằng điện trở và hàn oxy-acetylen.

    Tóm lại, Đồng CW604N là một loại đồng hợp kim có tính chất vật lý tốt, bao gồm mật độ, nhiệt độ nóng chảy, độ cứng, độ giãn dài, tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cùng khả năng gia công và tạo hình tốt.

    Tính chất cơ học của Đồng CW604N

    Đồng CW604N là một loại đồng hợp kim có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo, độ bền uốn và độ co giãn. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về tính chất cơ học của đồng CW604N:

    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của đồng CW604N là khoảng 550 MPa. Điều này cho thấy đồng CW604N có khả năng chịu lực tốt.
    • Độ bền uốn: Độ bền uốn của đồng CW604N là khoảng 210 MPa. Điều này cho thấy đồng CW604N có khả năng chống uốn tốt.
    • Độ co giãn: Độ co giãn của đồng CW604N là khoảng 20%. Điều này cho thấy đồng CW604N có khả năng chịu được các tải trọng và biến dạng một cách linh hoạt.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CW604N từ 65 đến 100 theo thang đo Brinell.
    • Khả năng chống mài mòn: Đồng CW604N có khả năng chống mài mòn tốt.

    Tóm lại, Đồng CW604N là một loại đồng hợp kim có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo, độ bền uốn và độ co giãn cao. Đồng CW604N cũng có khả năng chống mài mòn tốt, điều này khiến nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và kỹ thuật.

    Ứng dụng của Đồng CW604N

    Đồng CW604N là một loại đồng hợp kim được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kỹ thuật và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng của Đồng CW604N:

    • Ống đồng: Đồng CW604N thường được sử dụng để sản xuất ống đồng dùng trong hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí, dẫn dầu và dẫn khí đốt.
    • Thiết bị điện: Đồng CW604N được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện như cuộn dây, bộ biến áp, bộ điều khiển, v.v.
    • Các bộ phận máy móc: Đồng CW604N được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như trục, bánh răng, bộ truyền động, v.v.
    • Dụng cụ y tế: Đồng CW604N được sử dụng để sản xuất các dụng cụ y tế như kim châm, ống tiêm và các dụng cụ phẫu thuật.
    • Mỹ thuật: Đồng CW604N cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm mỹ thuật như tượng đồng, tranh đồng, vòng cổ đồng, v.v.
    • Các ứng dụng khác: Đồng CW604N cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng như nồi, chảo, dao, kéo, v.v.

    Tóm lại, Đồng CW604N có rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ sản xuất đồ gia dụng cho đến thiết bị điện và y tế. Điều này cho thấy đồng CW604N là một loại vật liệu đa dạng và quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp.

     

    CW604N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com