ĐỒNG CW603N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW603N – 0902 345 304

ĐỒNG CW603N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW603N là một loại đồng đặc biệt được hợp kim hóa với 3-4% nickel. Dưới đây là một số tính chất của đồng CW603N:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW603N có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa cao, do đó nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu cao về khả năng chịu ăn mòn.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW603N có màu vàng sáng và bóng, là một loại kim loại dẻo, có khả năng uốn cong dễ dàng, độ bền kéo cao và độ cứng tương đối.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW603N có độ bền kéo và độ cứng cao, độ giãn dài lớn và độ bền nhiệt tốt, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu cao về tính chất cơ học.
  • Ứng dụng: Đồng CW603N được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm: chế tạo các thiết bị chịu áp lực, ống dẫn nước, các bộ phận máy móc, các thiết bị điện và điện tử, và các bộ phận trong các hệ thống làm mát.

Tóm lại, đồng CW603N là một loại hợp kim đồng-nickel với tính chất chống ăn mòn, độ bền kéo cao, độ cứng tương đối, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như thiết bị chịu áp lực, ống dẫn nước, bộ phận máy móc, thiết bị điện và điện tử, và các bộ phận trong hệ thống làm mát.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW603N

    Đồng CW603N là một hợp kim đồng-nickel, có tính chất hóa học đặc biệt như sau:

    • Khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa: Đồng CW603N có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa cao, vì nó được hợp kim với nickel, là một kim loại có tính chất kháng ăn mòn tốt. Điều này giúp cho đồng CW603N có thể được sử dụng trong môi trường có tính ăn mòn cao như hóa chất, nước biển hoặc các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao.
    • Độ dẫn điện và nhiệt tốt: Đồng CW603N có độ dẫn điện và nhiệt tốt, điều này giúp cho nó được sử dụng trong các ứng dụng điện tử hoặc các thiết bị yêu cầu độ chính xác cao.
    • Tính chất hàn: Đồng CW603N có tính chất hàn tốt, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu kết nối bằng hàn.
    • Tính chất cách điện: Đồng CW603N có tính chất cách điện tương đối tốt, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính cách điện như các ống dẫn dẫn điện.

    Tóm lại, đồng CW603N có tính chất chống ăn mòn, độ dẫn điện và nhiệt tốt, tính chất hàn tốt và tính chất cách điện tương đối tốt. Tính chất hóa học của đồng CW603N giúp cho nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng như ống dẫn nước, thiết bị điện và điện tử, các thiết bị chịu ăn mòn và các thiết bị yêu cầu tính bền vững cao.

    Tính chất vật lý của Đồng CW603N

    Đồng CW603N là một hợp kim đồng-nickel, có các tính chất vật lý sau:

    • Tính chất dẫn điện và nhiệt: Đồng CW603N có độ dẫn điện và nhiệt cao, đặc biệt là so với nhiều loại kim loại khác. Điều này làm cho đồng CW603N rất phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng điện tử và các thiết bị yêu cầu độ chính xác cao.
    • Tính chất từ tính: Đồng CW603N không có tính chất từ tính đáng kể.
    • Tính chất cơ học: Đồng CW603N có độ cứng, độ bền kéo và độ co giãn tương đối cao, đặc biệt là khi so sánh với đồng thường. Tính chất cơ học này giúp cho đồng CW603N được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng cao như ống dẫn nước, các bộ phận bơm, vòi phun,…
    • Tính chất nhiệt độ: Đồng CW603N có khả năng chịu nhiệt độ tốt, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao.

    Tóm lại, đồng CW603N có các tính chất vật lý như độ dẫn điện và nhiệt cao, không có tính chất từ tính đáng kể, độ cứng và độ bền kéo tương đối cao và khả năng chịu nhiệt độ tốt. Tính chất vật lý của đồng CW603N làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng như ống dẫn nước, các thiết bị điện và điện tử, các thiết bị yêu cầu độ cứng và độ bền kéo cao và các thiết bị có nhiệt độ cao.

    Tính chất cơ học của Đồng CW 603N

    Đồng CW603N là một hợp kim đồng-nickel có độ cứng, độ bền kéo và độ co giãn tương đối cao. Dưới đây là một số tính chất cơ học của đồng CW603N:

    • Độ cứng: Đồng CW603N có độ cứng tương đối cao so với đồng thường. Độ cứng của đồng CW603N có thể được tăng lên thông qua các phương pháp tăng cường cơ học, chẳng hạn như làm mát nhanh sau khi đúc hoặc làm mát bằng nước sau khi rèn.
    • Độ bền kéo: Đồng CW603N có độ bền kéo cao, tức là nó có khả năng chịu lực kéo mà không bị đứt. Điều này giúp đồng CW603N được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng cao như ống dẫn nước, các bộ phận bơm, vòi phun,…
    • Độ co giãn: Đồng CW603N có độ co giãn tương đối cao. Điều này có nghĩa là nó có khả năng uốn cong hoặc xoắn tối đa mà không bị vỡ hoặc gãy. Độ co giãn của đồng CW603N cũng giúp giảm nguy cơ nứt gãy trong quá trình gia công.
    • Độ chịu nhiệt: Đồng CW603N có khả năng chịu nhiệt tốt và có thể chịu được nhiệt độ lên đến khoảng 300 độ C. Điều này làm cho đồng CW603N phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao.

    Tóm lại, đồng CW603N có độ cứng, độ bền kéo và độ co giãn tương đối cao, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng cao như ống dẫn nước, các bộ phận bơm, vòi phun,… Đồng CW603N cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và có thể chịu được nhiệt độ lên đến khoảng 300 độ C.

    Ứng dụng của Đồng CW603N

    Đồng CW603N là loại đồng có chứa 65% đồng và 35% kẽm. Vì vậy, nó có một số tính chất cơ học và vật lý khác với các loại đồng khác. Dưới đây là một số ứng dụng của Đồng CW603N:

    • Sản xuất đồng hồ: Vì đồng CW603N có độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công tốt, nó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của đồng hồ như núm vặn và vòng bi.
    • Sản xuất đồ gia dụng: Đồng CW603N được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như lò nướng, chảo, nồi, vòi nước và các sản phẩm liên quan đến việc cấp nước và xử lý nước.
    • Sản xuất ống đồng: Ống đồng CW603N được sử dụng trong các ứng dụng truyền nhiệt, ống dẫn nước và ống dẫn khí.
    • Sản xuất thiết bị điện: Đồng CW603N cũng được sử dụng để sản xuất các thiết bị điện như dây điện và bộ biến áp.
    • Sản xuất các bộ phận máy móc: Đồng CW603N được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, đặc biệt là trong các ứng dụng có yêu cầu về độ bền cao và chống ăn mòn.

     

    ĐỒNG CW603N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304