ĐỒNG CW601N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW601N – 0902 345 304

ĐỒNG CW601N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW601N là một loại đồng chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Đồng CW601N có thành phần hợp kim chính gồm đồng (copper – Cu) và nickel (Ni) với tỷ lệ phần trăm khác nhau tùy thuộc vào đặc tính kỹ thuật cụ thể của sản phẩm.

Đồng CW601N có tính năng chống ăn mòn, chống rỉ sét và chịu được áp suất cao, đặc biệt là trong môi trường nước biển và các hóa chất ăn mòn. Nó cũng có độ bền tốt và dễ gia công, làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong sản xuất và lắp đặt các thiết bị như bồn chứa, đường ống, vòi phun, van, bộ chế hòa khí và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Ngoài ra, đồng CW601N cũng được sử dụng trong các sản phẩm trang trí như các bộ trang trí, tay nắm cửa và đồ trang trí khác vì nó có độ bóng và màu sắc đẹp, tạo ra một phong cách sang trọng và hiện đại.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW601N

    Đồng CW601N là một loại hợp kim đồng-niken có thành phần chính là đồng (Cu) và niken (Ni), và nó còn chứa một số nguyên tố phụ khác như sắt (Fe), mangan (Mn) và chì (Pb). Dưới đây là các tính chất hóa học của đồng CW601N:

    • Độ hoà tan: Đồng CW601N có khả năng hoà tan tốt trong axit sulfuric loãng và axit nitric loãng, nhưng không hoà tan trong axit clohidric hay trong nước.
    • Tính oxi hóa: Đồng CW601N có khả năng bị oxy hóa ở nhiệt độ cao và trong môi trường có nồng độ oxy hóa cao.
    • Tính khử: Đồng CW601N có khả năng được khử bởi hidro, khí CO hay CO2.
    • Tính bền màu: Đồng CW601N có màu vàng đồng đặc trưng, và có khả năng giữ màu ổn định theo thời gian, không bị oxy hóa màu sắc hay bị mất màu.
    • Tính ổn định hóa học: Đồng CW601N có tính ổn định hóa học cao, đặc biệt là đối với các dung dịch ăn mòn và các hoá chất.
    • Tính độc hại: Đồng CW601N không có tính độc hại đối với con người, tuy nhiên, nó có thể gây ra tác động đến môi trường nếu được xả thải không đúng cách.

    Tính chất vật lý của Đồng CW601N

    Đồng CW601N là một loại hợp kim đồng-niken có các tính chất vật lý sau:

    • Độ cứng: Đồng CW601N có độ cứng tương đối cao, khoảng 140-170 Vickers.
    • Độ dẫn điện: Đồng CW601N có tính chất dẫn điện tốt, độ dẫn điện lớn hơn đồng thông thường và là vật liệu dẫn điện chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW601N là khoảng 1083°C, tức là điểm nóng chảy của đồng thông thường.
    • Hệ số giãn nở: Hệ số giãn nở của đồng CW601N là khá thấp, khoảng 17,6 x 10^-6 m/mK.
    • Tính chất nhiệt động: Đồng CW601N có tính chất nhiệt động tốt, là vật liệu có thể chịu được nhiệt độ và áp suất cao, không bị biến dạng hay nứt gãy.
    • Mật độ: Mật độ của đồng CW601N là khoảng 8,5 g/cm3.
    • Tính chất đàn hồi: Đồng CW601N có độ bền kéo và tính đàn hồi tốt, là vật liệu chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng.

    Tính chất cơ học của Đồng CW601N

    Đồng CW601N là một loại hợp kim đồng-niken có các tính chất cơ học sau:

    • Độ bền kéo: Đồng CW601N có độ bền kéo tương đối cao, từ 400-550 MPa.
    • Độ giãn dài: Đồng CW601N có độ giãn dài tốt, khoảng 20-35%.
    • Độ cứng: Đồng CW601N có độ cứng Vickers cao, từ 140-170 HV.
    • Độ dẫn điện: Đồng CW601N có tính chất dẫn điện tốt, là một trong những vật liệu dẫn điện chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.
    • Độ co giãn: Đồng CW601N có độ co giãn nhỏ, khoảng 0,2-0,4%.
    • Tính chất đàn hồi: Đồng CW601N có tính đàn hồi tốt, là vật liệu chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng.
    • Độ bền mỏi: Đồng CW601N có độ bền mỏi tốt, khả năng chống ăn mòn và ăn mòn nứt tốt.

    Tóm lại, đồng CW601N có tính chất cơ học tốt, có độ bền và độ dẻo cao, tính đàn hồi tốt, là một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng.

    Ứng dụng của Đồng CW601N

    Đồng CW601N là một loại hợp kim đồng-niken được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

    • Đồng CW601N là một trong những vật liệu dẫn điện chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh như các bộ điều khiển, linh kiện điện tử, máy lạnh, máy nén khí và các thiết bị điện khác.
    •  Đồng CW601N được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí như các đầu nối, van, bơm và các thiết bị chịu áp lực khác. Đồng CW601N có tính chất cơ học tốt, có độ bền và độ dẻo cao, tính đàn hồi tốt, chịu được áp lực và nhiệt độ cao, là một vật liệu rất phổ biến trong ngành cơ khí.
    •  Đồng CW601N được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như các bộ phận trang trí, ống dẫn nước, các bộ phận làm lạnh và các thiết bị liên quan đến nước.
    • Đồng CW601N được sử dụng trong các thiết bị y tế như các bộ phận của máy điện tim, các ống dẫn máu và các thiết bị y tế khác.
    •  Đồng CW601N được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô như các ống xả, đầu nối, van và các thiết bị khác.

     

     

    ĐỒNG CW601N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304