ĐỒNG CW501L- 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW501L- 0902 345 304

ĐỒNG CW501L- 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW501L là một loại hợp kim đồng-crom với tỷ lệ phần trăm đồng lớn hơn crom. Đây là một loại hợp kim đồng chất lượng cao, có tính chất vượt trội so với đồng thông thường. Có thể kể đến một số tính chất của Đồng CW501L như sau:

  • Điểm nóng chảy: khoảng 1075 – 1100 độ C.
  • Khối lượng riêng: 8,44 g/cm3.
  • Độ dẫn điện: Đồng CW501L là một chất dẫn điện tốt.
  • Độ bền kéo: Đồng CW501L có độ bền kéo cao, trung bình từ 340-460 MPa.
  • Độ giãn dài: Đồng CW501L có độ giãn dài trung bình từ 8-16%.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt.

Các tính chất cơ học và vật lý của Đồng CW501L tùy thuộc vào tỉ lệ phần trăm đồng và crom. Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí, chẳng hạn như trong sản xuất thiết bị xử lý hóa chất, các bộ phận đòi hỏi độ bền cao, các linh kiện đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn tốt và các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao.

 

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW501L

    Đồng CW501L là một loại hợp kim đồng chứa khoảng 90% đồng, 5% kẽm và 5% niken. Các tính chất hóa học của hợp kim này bao gồm:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 1.050 độ C.
    • Độ dẫn điện: Đồng CW501L là một chất dẫn điện tốt.
    • Khả năng chịu hóa chất: Hợp kim này có khả năng chịu ăn mòn và tác động của nhiều loại hóa chất như axit, kiềm và muối.
    • Khả năng tạo màng oxide: Đồng CW501L có khả năng tạo màng oxide bề mặt bảo vệ, giúp bảo vệ chất khỏi tác động của môi trường xung quanh.

    Các tính chất hóa học của Đồng CW501L giúp cho nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    TÍnh chất vật lý của Đồng CW501L

    Đồng CW501L là một loại đồng phi kim, có các tính chất vật lý như sau:

    • Khối lượng riêng: 8,96 g/cm³
    • Điểm nóng chảy: khoảng 1083°C
    • Điểm sôi: khoảng 2567°C
    • Độ dẫn điện: ở nhiệt độ 20°C, độ dẫn điện của đồng CW501L là khoảng 58,6 MS/m.
    • Hệ số dẫn nhiệt: khoảng 385 W/(m·K) ở nhiệt độ 20°C.

    Các tính chất vật lý này làm cho đồng CW501L được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các ứng dụng trong công nghiệp điện tử, chế tạo máy móc và thiết bị y tế.

    Tính chất cơ học của Đồng CW501L

    Đồng CW501L là một hợp kim đồng-chì có tính chất cơ học khá ổn định. Dưới đây là một số tính chất cơ học chính của hợp kim này:

    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của đồng CW501L ở dạng tường đứng khoảng 220 MPa và ở dạng tường nằm khoảng 150 MPa.
    • Độ dãn dài: Độ dãn dài của đồng CW501L ở dạng tường đứng khoảng 30% và ở dạng tường nằm khoảng 40%.
    • Độ cứng: Đồng CW501L có độ cứng Brinell khoảng 70 HB.

    Tuy nhiên, các tính chất cơ học của hợp kim đồng-chì này có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như phương thức chế tạo, xử lý nhiệt và cách sử dụng.

    Ngoài ra, độ bền mỏi và khả năng chống mài mòn của đồng CW501L cũng là những tính chất cơ học quan trọng cần được xem xét khi sử dụng trong các ứng dụng cơ khí.

    Ứng dụng của Đồng CW501L

    Đồng CW501L là loại đồng có hàm lượng P nhỏ, thuộc nhóm đồng phi kim, có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như:

    • Chế tạo các linh kiện điện tử: Đồng CW501L có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng để chế tạo các linh kiện điện tử như dây dẫn điện, đầu nối, bộ đếm điện, cảm biến, vi mạch…
    • Chế tạo các thiết bị y tế: Đồng CW501L cũng được sử dụng để chế tạo các thiết bị y tế như ống thông tiểu, thiết bị chuyển nhiệt, thiết bị đo lường y tế…
    • Chế tạo các dụng cụ thể thao: Đồng CW501L được sử dụng để chế tạo các dụng cụ thể thao như bóng chày, gậy đánh golf, đinh bóng đá, vợt cầu lông, gậy đánh tennis…
    • Chế tạo các bộ phận trong ô tô: Đồng CW501L được sử dụng để chế tạo các bộ phận trong động cơ, hệ thống làm mát và hệ thống phanh của ô tô.
    • Chế tạo các bộ phận trong công nghiệp: Đồng CW501L được sử dụng để chế tạo các bộ phận trong các ngành công nghiệp như đóng tàu, sản xuất máy móc, ống dẫn nước, vòi phun…

    Tóm lại, Đồng CW501L là một loại đồng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau nhờ tính chất vật lý, cơ học và hóa học đặc biệt của nó.

     

    ĐỒNG CW501L

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com