ĐỒNG CW306G – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW306G – 0902 345 304

ĐỒNG CW306G – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW306G là một loại đồng đặc biệt được hợp kim với kẽm và nhôm, có độ cứng và độ bền cao hơn so với đồng thường. Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của đồng CW306G:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW306G có khả năng chống ăn mòn và chịu được tác động của môi trường axit, kiềm và muối. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn trong môi trường nước biển.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW306G có mật độ cao hơn đồng thường, khoảng 8,53 g/cm3. Điểm nóng chảy của nó là khoảng 1025-1080°C, còn điểm sôi của nó là khoảng 2310°C.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW306G có độ bền kéo cao hơn đồng thường, khoảng 450 MPa. Nó cũng có độ dãn dài tối thiểu khoảng 25%.
  • Ứng dụng: Đồng CW306G được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ cứng cao như trong sản xuất máy móc, thiết bị chịu áp lực, đồng hồ chịu nhiệt, ống dẫn nước và đặc biệt là trong ngành công nghiệp hàng không và vũ trụ.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất vật lý của Đồng CW306G

    Đồng CW306G là một loại hợp kim đồng với thành phần chính là đồng và kẽm. Dưới đây là một số tính chất vật lý của Đồng CW306G:

    • Tỉ trọng: 8,89 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: 899-934°C
    • Điểm sôi: khoảng 1.300°C
    • Hệ số dẫn nhiệt: 113 W/(m.K) ở nhiệt độ phòng
    • Độ dẫn điện: 18,1 MS/m ở nhiệt độ phòng
    • Độ cứng Brinell: 65-135 HB
    • Độ co giãn dọc: 20-40%
    • Độ bền kéo: 290-600 MPa

    Các tính chất vật lý này phụ thuộc vào thành phần hóa học, cấu trúc tinh thể và các xử lý nhiệt, cơ học của hợp kim Đồng CW306G.

    Tính chất hóa học của Đồng CW306G

    Đồng CW306G là một hợp kim đồng chứa từ 0,5 đến 1,5% niken và 0,5 đến 1,5% phosphor, cùng với một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như sắt và chì. Tính chất hóa học của đồng CW306G phụ thuộc vào phần trăm chính xác của các thành phần hợp kim.

    Tuy nhiên, đồng CW306G được biết đến với các tính chất sau:

    • Khả năng chống ăn mòn tốt, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nước và các chất oxy hóa khác.
    • Độ dẫn điện và nhiệt tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu thông dụng cho các ứng dụng điện.
    • Có tính năng gia công tốt, giúp nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho các bộ phận máy móc và linh kiện điện tử.

    Tóm lại, Đồng CW306G là một hợp kim đồng có tính chất chống ăn mòn, dẫn điện và nhiệt tốt, có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực điện và điện tử.

    Tính chất cơ học của Đồng CW306G

    Đồng CW306G là một hợp kim đồng với tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền, độ dẻo và độ cứng.

    • Độ bền của đồng CW306G là tốt, với khả năng chịu được tải trọng cao và khả năng chống mòn nên được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao như trong ngành sản xuất tàu thuyền, nồi hơi, ống dẫn và các bộ phận cơ khí khác.
    • Độ dẻo của đồng CW306G là khá tốt, cho phép nó có khả năng uốn cong và uốn chuyển dễ dàng mà không bị gãy hoặc gãy rụng.
    • Độ cứng của đồng CW306G tương đối cao, làm cho nó có khả năng chống chịu được các va chạm và sự xâm nhập của các vật cứng khác.

    Tóm lại, đồng CW306G là một hợp kim đồng có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền, độ dẻo và độ cứng, làm cho nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng cơ khí và kỹ thuật khác nhau.

    Ứng dụng của Đồng CW306G

    Đồng CW306G là một hợp kim đồng có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau do tính chất vật lý và hóa học tốt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng của Đồng CW306G:

    • Ống dẫn nước: Đồng CW306G có khả năng chống ăn mòn tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ống dẫn nước và các hệ thống cấp nước.
    • Các bộ phận máy móc: Tính chất cơ học tốt của đồng CW306G, bao gồm độ bền và độ dẻo, làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho các bộ phận máy móc, bao gồm các bộ phận xe hơi, động cơ và bộ phận máy bay.
    • Ứng dụng điện: Đồng CW306G có tính dẫn điện tốt, làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến cho các ứng dụng điện như dây điện, cáp và các bộ phận điện tử.
    • Thiết bị y tế: Đồng CW306G có khả năng chống ăn mòn và kháng khuẩn, làm cho nó được sử dụng trong các thiết bị y tế như các bộ phận phẫu thuật và dụng cụ chẩn đoán.
    • Các bộ phận liên quan đến nước biển: Đồng CW306G được sử dụng trong sản xuất các bộ phận liên quan đến nước biển như các ống dẫn nước, bộ phận tàu thủy, hệ thống làm mát và các thiết bị khác.

    Tóm lại, Đồng CW306G là một vật liệu có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như trong sản xuất máy móc, điện tử, y tế và các ứng dụng liên quan đến nước biển.

     

    ĐỒNG CW306G

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com