ĐỒNG CW128C – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW128C – 0902 345 304

ĐỒNG CW128C – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW128C là một hợp kim đồng chứa chì và niken, thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế và điện tử. Dưới đây là một số tính chất của đồng CW128C:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW128C có khả năng chống ăn mòn và ổn định trong môi trường axit và kiềm. Nó cũng có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp bảo vệ chống lại sự hình thành rỉ sét và mòn.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW128C có màu vàng ánh kim và có khả năng chịu nhiệt tốt. Nó có độ bền kéo cao và độ dẻo dai tốt, giúp cho việc gia công và thiết kế trở nên dễ dàng.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW128C có độ cứng và độ bền cao, giúp nó chịu được tải trọng và ma sát lớn. Nó cũng có khả năng chịu được mài mòn tốt, giúp nó duy trì được hình dạng ban đầu của các bộ phận.
  • Ứng dụng: Đồng CW128C được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế để sản xuất các thiết bị y tế như đầu dò, mối nối và các bộ phận máy móc y tế khác. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng điện tử như bộ phận kết nối, điện trở và các bộ phận khác của bo mạch chủ. Ngoài ra, đồng CW128C còn được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.

Tóm lại, đồng CW128C là một hợp kim đồng có tính chất hóa học, vật lý và cơ học tốt, giúp cho nó có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW128C

    Đồng CW128C là một hợp kim đồng chứa chì và niken, có các tính chất hóa học như sau:

    •  Đồng CW128C có khả năng chống ăn mòn và ổn định trong môi trường axit và kiềm. Điều này giúp nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng y tế, nơi mà khả năng chống ăn mòn là yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
    •  Đồng CW128C cũng có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp bảo vệ chống lại sự hình thành rỉ sét và mòn. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng môi trường có điều kiện khắc nghiệt hoặc trong môi trường có khí oxy tồn tại.
    •  Đồng CW128C cũng có tính hóa học ổn định, tức là nó không thường tạo ra các phản ứng hóa học không mong muốn với các chất khác trong môi trường của nó. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng như đồ trang sức và sản phẩm thủ công mỹ nghệ.

    Tóm lại, đồng CW128C có tính chất hóa học tốt, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và khả năng chống oxy hóa, giúp cho nó có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng CW128C

    Đồng CW128C là một hợp kim đồng chứa chì và niken, có các tính chất vật lý như sau:

    •  Đồng CW128C có độ cứng tương đối cao, tùy thuộc vào tỷ lệ phần trăm của các thành phần hợp kim. Nó có thể được gia công để tạo ra các chi tiết và linh kiện với độ chính xác cao.
    •  Đồng CW128C là một chất dẫn điện tốt, vì vậy nó thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến điện và điện tử, chẳng hạn như dây điện, mạch điện tử, hoặc các bộ phận đầu cuối.
    •  Đồng CW128C cũng có tính dẫn nhiệt tốt, cho phép nó truyền nhiệt tốt hơn so với nhiều kim loại khác. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng như tản nhiệt và làm lạnh.
    •  Đồng CW128C có màu vàng sáng đặc trưng của đồng. Tùy thuộc vào tỷ lệ phần trăm của các thành phần hợp kim, màu sắc của nó có thể thay đổi từ màu vàng đến màu đồng đỏ.

    Tóm lại, Đồng CW128C là một hợp kim đồng có tính chất vật lý tốt, bao gồm độ cứng, tính dẫn điện và nhiệt, cùng với màu sắc đặc trưng của đồng.

    Tính chất cơ học của Đồng CW128C

    Đồng CW128C là một hợp kim đồng có tính chất cơ học như sau:

    • Đồng CW128C có độ bền kéo tương đối cao và thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc và các linh kiện đòi hỏi độ bền cao.
    •  Đồng CW128C có tính dẻo dai tốt, nó có khả năng uốn cong và uốn cong mà không gãy hoặc bị vỡ. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng cần tính linh hoạt, như trong các bộ phận máy móc.
    •  Đồng CW128C có khả năng gia công tốt, nó có thể được cắt, khoan, mài và đúc dễ dàng để tạo ra các chi tiết máy móc phức tạp.
    •  Đồng CW128C có khả năng chống ăn mòn tốt, nó có thể được sử dụng trong môi trường có nhiều hóa chất, nước biển và các ứng dụng liên quan đến chịu ăn mòn.

    Tóm lại, Đồng CW128C là một hợp kim đồng có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo cao, tính dẻo dai tốt, khả năng gia công và khả năng chống ăn mòn.

    Ứng dụng của Đồng CW128C

    Đồng CW128C là một hợp kim đồng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Một số ứng dụng của nó bao gồm:

    •  Ống đồng CW128C được sử dụng trong các ứng dụng dẫn nước, dẫn khí, dẫn gas và hệ thống làm mát.
    • Dây đồng CW128C được sử dụng trong các ứng dụng điện, điện tử và máy tính để truyền tải tín hiệu điện.
    •  Đồng CW128C được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc như bạc đạn, piston, ống dẫn, van, vòng bi và các linh kiện đòi hỏi độ bền cao.
    •  Đồng CW128C được sử dụng trong các bộ phận của thiết bị y tế như ống dẫn máu, dụng cụ phẫu thuật và các linh kiện khác.
    •  Đồng CW128C được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, bao gồm các dụng cụ cầm tay, ống dẫn, dụng cụ cơ khí và các ứng dụng khác.

    Tóm lại, Đồng CW128C có rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm công nghiệp, dân dụng, y tế và xây dựng.

     

     

    ĐỒNG CW128C

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com