ĐỒNG CW118C – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW118C – 0902 345 304

ĐỒNG CW118C – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW118C là một loại hợp kim đồng, chứa các thành phần chính gồm đồng (Cu), niken (Ni) và silic (Si):

  • Tính chất hóa học: Đồng CW118C có tính chất hóa học tương tự như đồng thông thường. Nó có tính ổn định hóa học tốt, không bị ăn mòn trong môi trường nước và không bị ảnh hưởng bởi không khí và hơi nước. Hợp kim này cũng có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit yếu.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW118C có mật độ khối lượng trung bình là 8,9 g/cm3 và điểm nóng chảy là khoảng 1080-1200 độ C. Nó có độ cứng và độ bền kéo cao hơn so với đồng thông thường.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW118C có tính chất cơ học tương tự như đồng thông thường. Nó có độ bền kéo và độ cứng cao hơn so với đồng thường, đặc biệt là ở nhiệt độ cao. Hợp kim này cũng có độ co giãn thấp, có khả năng chống mài mòn và chịu được áp lực cao.
  • Ứng dụng: Đồng CW118C được sử dụng trong một số ứng dụng đặc biệt như làm vật liệu cho các bộ phận máy móc chịu áp lực cao, ống dẫn nước nóng, bộ phận chuyển động, các ống dẫn chất lỏng có nhiệt độ cao, cảm biến áp suất, bộ chuyển đổi tín hiệu, và các bộ phận điều khiển nhiệt độ. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các vật phẩm nghệ thuật và đồ trang sức.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW118C

    Đồng CW118C là một hợp kim đồng chứa 99,9% đồng và các phần tử tác dụng khác. Tính chất hóa học của Đồng CW118C bao gồm:

    • Độ hoà tan: Đồng CW118C khá bền trong môi trường nước, tuy nhiên nó có thể bị ăn mòn bởi các axit mạnh như axit sunfuric, axit nitric hay axit clohidric.
    • Khả năng oxy hóa: Đồng CW118C có khả năng bị oxy hóa, tạo ra lớp màng ôxy hóa trên bề mặt của nó. Tuy nhiên, lớp màng này lại bảo vệ cho đồng khỏi bị ăn mòn tiếp tục.
    • Tính khử: Đồng CW118C có tính khử mạnh, có thể giúp loại bỏ các ion kim loại khác như sắt trong nước.
    • Tính chất phản ứng: Đồng CW118C có khả năng tạo phức với nhiều chất khác nhau như amoni, clo, hydroxit,…
    • Hóa trị: Đồng CW118C có hóa trị +1 và +2.
    • Tính chất điện hóa: Đồng CW118C là một chất dẫn điện tốt, có khả năng dẫn điện tốt hơn cả bạc.

    Những tính chất hóa học trên giúp cho Đồng CW118C được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng CW118C

    Đồng CW118C là một loại đồng phi kim (copper alloy) chứa khoảng 88% đồng, 10% thiếc và 2% niken. Dưới đây là một số tính chất vật lý của Đồng CW118C:

    • Mật độ: 8,9 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 1.050 độ C
    • Điểm sôi: khoảng 2.500 độ C
    • Độ dẫn nhiệt: 394 W/(m.K)
    • Độ dẫn điện: 16,7 × 10^6 S/m
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 17,0 × 10^-6/K (ở 20-300 độ C)
    • Đồng CW118C có độ cứng và độ bền cao, tuy nhiên độ dẻo dai của nó không cao. Khi đứng trước một áp suất cao, đồng CW118C có thể biến dạng một cách dễ dàng.

    Tính chất vật lý của đồng CW118C là khá tương đồng với các loại đồng phi kim khác. Tuy nhiên, hàm lượng các thành phần hợp kim khác nhau có thể tạo ra những tính chất đặc trưng riêng biệt cho từng loại đồng phi kim.

    Tính chất cơ học của Đồng CW118C

    Đồng CW118C là một loại hợp kim đồng, vì vậy tính chất cơ học của nó phụ thuộc vào tỷ lệ pha của các nguyên tố hợp kim khác nhau.

    Tuy nhiên, nhìn chung, đồng là một kim loại dẻo và dẫn điện tốt, có khả năng chống ăn mòn và chịu được mài mòn. Các tính chất này làm cho đồng CW118C được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ học như ống dẫn nước, đường ống và các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ dẻo cao.

    Tuy nhiên, đồng CW118C không được sử dụng trong các ứng dụng y tế do nó chứa một số lượng nhỏ chì và có thể gây hại cho sức khỏe.

    Ứng dụng của Đồng CW118C

    Đồng CW118C được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Chế tạo thiết bị điện: Đồng CW118C có độ dẫn điện cao, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công nên được sử dụng để chế tạo các linh kiện điện tử, dây cáp, đầu nối và bảng mạch điện tử.
    • Chế tạo đồ gia dụng: Đồng CW118C được sử dụng để chế tạo đồ gia dụng như bồn rửa chén, bồn rửa mặt, vòi nước, và các thiết bị đồng hồ.
    • Chế tạo đồ trang sức: Với độ bền và đẹp, Đồng CW118C được sử dụng để chế tạo các loại trang sức như vòng cổ, dây chuyền, khuyên tai và nhẫn.
    • Chế tạo đồng hồ: Đồng CW118C được sử dụng để chế tạo các bộ phận của đồng hồ như kim, bánh răng, lò xo và đồng hồ nước.
    • Các ứng dụng khác: Đồng CW118C còn được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy bay, đóng tàu, xe cộ, và các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật và các thiết bị y tế khác.

     

    ĐỒNG CW118C

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com