ĐỒNG CW112C – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW112C – 0902 345 304

ĐỒNG CW112C – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW112C là một hợp kim đồng, có thành phần chủ yếu gồm đồng (Cu) và nhôm (Al), với một số phụ gia khác như sắt (Fe) và mangan (Mn). Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của đồng CW112C:

  •  Đồng CW112C có độ bền cơ học cao, đặc biệt là độ chịu kéo, độ chịu nén và tính chất chống mài mòn. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ cứng cao.
  •  Đồng CW112C có tính chất độ dẻo dai cao, giúp nó chịu được các lực tác động và biến dạng mà không bị gãy hay vỡ.
  • Đồng CW112C có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường nước biển và các môi trường ăn mòn khác. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng biển, hải đăng, và các ứng dụng ngoài trời khác.
  • Đồng CW112C có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cực tốt trong các điều kiện cao nhiệt độ, đặc biệt là trong các ứng dụng có liên quan đến nhiệt độ cao, như trong ngành công nghiệp hóa chất và sản xuất điện.
  • Đồng CW112C có tính chất giãn nở nhiệt độ thấp, giúp giảm thiểu biến dạng kích thước khi được sử dụng trong môi trường nhiệt độ biến đổi, đặc biệt là trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
  •  Đồng CW112C có khả năng được gia công và hàn tốt, giúp đơn giản hóa quá trình sản xuất và gia công các bộ phận phức tạp.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW112C

    Đồng CW112C là một loại hợp kim đồng-chì (Cu-Pb), với một số phụ gia khác như nhôm (Al), sắt (Fe), mangan (Mn) và các nguyên tố khác. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của đồng CW112C:

    •  Đồng CW112C có thành phần hợp kim được điều chế chính xác, đảm bảo tính tinh khiết của hợp kim.
    • Đồng CW112C có khả năng hòa tan cao trong các nguyên tố khác như chì (Pb), đồng (Cu), nhôm (Al), sắt (Fe) và mangan (Mn).
    • Đồng CW112C có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường nước biển và các môi trường ăn mòn khác.
    •  Đồng CW112C có tính chất điện hóa đặc biệt, giúp nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất điện hóa đặc biệt.
    •  Đồng CW112C có khả năng hàn tốt, giúp đơn giản hóa quá trình sản xuất và gia công các bộ phận phức tạp.
    •  Đồng CW112C có khả năng chống lại quá trình oxi hóa, giúp ngăn ngừa sự hình thành của màng oxy hóa và bảo vệ bề mặt kim loại khỏi sự phá hủy của oxi hóa.
    •  Đồng CW112C có tính chất độ hòa tan thấp trong nước, giúp giảm thiểu sự ăn mòn và tính chất nhiễm phèn của nước khi được sử dụng trong các ứng dụng.

    Tính chất vật lý của Đồng CW112C

    Đồng CW112C là một loại hợp kim đồng-chì (Cu-Pb), với một số phụ gia khác như nhôm (Al), sắt (Fe), mangan (Mn) và các nguyên tố khác. Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng CW112C:

    • Nhiệt độ nóng chảy của đồng CW112C thường dao động từ khoảng 900 độ C đến 1100 độ C, tùy thuộc vào thành phần chính xác của hợp kim.
    •  Đồng CW112C có độ cứng tương đối cao, tùy thuộc vào thành phần chính xác của hợp kim và quá trình xử lý nhiệt.
    • Đồng CW112C có tính chất dẻo dai tốt, giúp nó dễ dàng được định hình và gia công thành các sản phẩm phức tạp mà không gây ra nứt gãy hay đổi hình dạng bất thường.
    • Đồng CW112C là một chất dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, với khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện gần như tương tự như đồng tinh khiết.
    • Khối lượng riêng của đồng CW112C thường dao động từ khoảng 8,6 g/cm3 đến 9,1 g/cm3, tùy thuộc vào thành phần chính xác của hợp kim.
    • Điểm nóng chảy của đồng CW112C là điểm nóng chảy của hợp kim, thường nằm trong khoảng từ 900 độ C đến 1100 độ C.
    •  Đồng CW112C là một vật liệu không từ tính, không có tính chất từ tính đáng kể.

    Tính chất cơ học của Đồng CW112C

    Tính chất cơ học của đồng CW112C phụ thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của hợp kim và quá trình xử lý nhiệt. Tuy nhiên, dưới đây là một số đặc điểm cơ học chung của đồng CW112C:

    •  Đồng CW112C có độ bền kéo cao, đặc biệt là trong trạng thái cứng sau quá trình xử lý nhiệt.
    •  Đồng CW112C cũng có độ bền uốn tốt, giúp nó chịu được lực uốn và không bị gãy hoặc biến dạng quá mức khi chịu tải uốn.
    •  Đồng CW112C có độ cứng tương đối cao, giúp nó chống lại sự trầy xước và mài mòn.
    •  Đồng CW112C dễ dàng được gia công bằng các phương pháp chế tạo truyền thống như cắt, đột, tiện, phay, mài và khoan.
    •  Đồng CW112C có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất làm việc nóng cao.
    •  Đồng CW112C cũng có khả năng chống lại sự mỏi mệt, giúp nó duy trì tính chất cơ học ổn định trong quá trình hoạt động dài hạn dưới tác động liên tục của lực.

    Ứng dụng của Đồng CW112C

    Đồng CW112C là một loại hợp kim đồng chứa phốtpho, có tính chất cơ học và hóa học đặc biệt, nên được sử dụng trong một số ứng dụng đặc biệt, bao gồm:

    • Đồng CW112C được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận máy bay, đặc biệt là các bộ phận yêu cầu độ bền kéo và độ bền uốn cao.
    •  Đồng CW112C được sử dụng trong sản xuất các bộ phận đường sắt, chẳng hạn như ray đường sắt, bánh xe đường sắt, và các bộ phận khác.
    •  Đồng CW112C cũng được sử dụng trong các ứng dụng y tế, bao gồm sản xuất các bộ phận máy móc y tế, dụng cụ y khoa, dụng cụ phẫu thuật, và các ứng dụng y tế khác.
    • Đồng CW112C được sử dụng trong sản xuất các bộ phận trong ngành năng lượng, chẳng hạn như các bộ phận của hệ thống truyền động, bộ phận của hệ thống điện và các bộ phận khác của các thiết bị năng lượng.
    •  Đồng CW112C cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử, chẳng hạn như các bộ phận của thiết bị điện tử, bộ phận của máy tính, bộ phận của điện thoại di động, và các ứng dụng khác trong lĩnh vực điện tử.

     

    ĐỒNG CW112C

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304