ĐỒNG CW009A – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW009A – 0902 345 304

ĐỒNG CW009A – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW009A là một hợp kim đồng-chì-phốtpho được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao. Nó có thành phần hóa học chính xác là 92,5% đồng, 6,5% thiếc và 1% phốtpho.

Dưới đây là một số thông tin về các tính chất của đồng CW009A:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW009A có khả năng chống ăn mòn và chịu được tác động của nhiều loại axit yếu và kiềm yếu. Nó cũng khá chịu ăn mòn trong môi trường chứa clo, amoniac và axit sulfuric đậm đặc.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW009A có mật độ xấp xỉ 8,9 g/cm3 và nhiệt độ nóng chảy khoảng 1.085 độ C. Nó có độ dẫn nhiệt và điện tốt, cũng như khả năng chịu nhiệt và chịu áp lực tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW009A có độ bền kéo và độ bền uốn khá tốt. Nó cũng có khả năng chống mài mòn và chịu được tác động của các tác nhân môi trường như oxy hóa, ăn mòn và nhiệt độ cao.
  • Ứng dụng: Đồng CW009A được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng nhiệt độ cao, như trong lò hơi, ống dẫn nước nóng, hệ thống làm mát và thiết bị điện tử. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng dẫn điện và dẫn nhiệt, cũng như trong sản xuất đồ trang sức và bộ phận của đồng hồ.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW009A

    Đồng CW009A còn được gọi là đồng đặc biệt (phosphor-deoxidized copper), là loại đồng chứa lượng phốtpho nhỏ để loại bỏ khí oxy trong quá trình sản xuất. Một số tính chất hóa học của Đồng CW009A bao gồm:

    •  Đồng (Cu) chiếm từ 99,9 đến 99,96%, phốtpho (P) chiếm từ 0,004 đến 0,012%, còn lại là các nguyên tố khác như sắt (Fe), sulfur (S), oxi (O) và các nguyên tố không kim loại.
    •  Đồng CW009A có khả năng chịu oxy hóa tốt, có thể bị oxy hóa bề mặt để tạo ra một lớp phủ oxy đồng. Đây là tính chất có lợi trong việc bảo vệ đồng khỏi ăn mòn, tạo độ bóng và giúp đồng có khả năng dẫn điện tốt hơn.
    •  Đồng CW009A có tính axit hóa trung bình, có thể phản ứng với axit nito hay axit sunfuric loãng.
    •  Điểm nóng chảy của đồng CW009A là khoảng 1083 độ C, làm cho nó trở thành một trong những kim loại dễ dàng tan chảy nhất.
    • Đồng CW009A có tính phân cực thấp, do đó nó có khả năng kháng ăn mòn tốt hơn so với những loại đồng khác.
    •  Đồng CW009A có độ dẫn điện cao, làm cho nó trở thành một vật liệu tuyệt vời cho các ứng dụng liên quan đến điện và điện tử.
    •  Đồng CW009A cũng có độ dẫn nhiệt cao, làm cho nó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc có tính năng dẫn nhiệt tốt.
    • Đồng CW009A có tính từ tính rất thấp, do đó không phù hợp cho các ứng dụng cần tính từ tính cao.

    Tính chất vật lý của Đồng CW009A

    Đồng CW009A là một loại đồng chứa nhiều hàm lượng kẽm và nhôm. Dưới đây là một số tính chất vật lý của Đồng CW009A:

    • Độ dẫn điện: Đồng CW009A là một chất dẫn điện tốt với giá trị độ dẫn điện ở nhiệt độ 20°C là khoảng 8,2 x 10^7 S/m.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng CW009A là khoảng 1.046°C.
    • Hệ số giãn nở nhiệt: Hệ số giãn nở nhiệt của Đồng CW009A là khoảng 17,6 x 10^-6/K ở nhiệt độ từ 20°C đến 300°C.
    • Độ cứng: Độ cứng của Đồng CW009A là khoảng 80 – 90 HB.
    • Tính chất khác: Đồng CW009A có tính chất chống ăn mòn tốt và được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chống ăn mòn cao.

    Tuy nhiên, các tính chất vật lý của Đồng CW009A có thể thay đổi tùy thuộc vào hàm lượng các nguyên tố hợp kim khác được thêm vào trong quá trình sản xuất.

    Tính chất cơ học của Đồng CW009A

    Đồng CW009A là loại đồng giàu phosphor (phosphor bronze) với thành phần chính là đồng, phosphor và thiếc. Tính chất cơ học của Đồng CW009A bao gồm:

    • Độ bền kéo: Khi đứng trước tác động của tải trọng, Đồng CW009A có độ bền kéo cao, khoảng từ 500 đến 600 MPa, tương đương với độ bền kéo của thép cường độ cao.
    • Độ cứng: Đồng CW009A có độ cứng tương đối cao, với giá trị từ 120 đến 140 Brinell.
    • Độ uốn cong: Đồng CW009A có độ uốn cong tốt, dễ uốn và uốn cong thành hình dạng mong muốn mà không bị gãy hoặc nứt.
    • Khả năng chịu mài mòn: Đồng CW009A có khả năng chống mài mòn cao, đặc biệt trong môi trường có chứa nước hoặc các dung dịch axit nhẹ.
    • Độ bền tải: Đồng CW009A có khả năng chịu tải tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng tải trọng động.

    Tóm lại, Đồng CW009A là một loại vật liệu có độ bền và tính chất cơ học tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.

    Ứng dụng của Đồng CW009A

    Đồng CW009A có rất nhiều ứng dụng khác nhau do có tính chất tuyệt vời. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Đồng CW009A:

    • Ống đồng: Đồng CW009A được sử dụng để sản xuất ống đồng cho các ứng dụng trong ngành năng lượng, dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước, vv.
    • Lá chắn: Đồng CW009A được sử dụng để sản xuất các lá chắn bảo vệ và giảm tiếng ồn trong các ứng dụng công nghiệp.
    • Sản xuất đồng hồ: Đồng CW009A được sử dụng để sản xuất các chi tiết và linh kiện đồng hồ.
    • Công nghệ điện: Đồng CW009A được sử dụng để sản xuất các đầu nối và dây điện trong các ứng dụng công nghiệp điện.
    • Sản xuất thiết bị y tế: Đồng CW009A được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế, chẳng hạn như dụng cụ phẫu thuật và các thiết bị y tế khác.
    • Sản xuất đồ trang sức: Đồng CW009A được sử dụng để sản xuất các món trang sức và đồ trang sức.
    • Ứng dụng khác: Đồng CW009A còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như sản xuất đồ gia dụng, thiết bị thông tin và các sản phẩm kỹ thuật khác.

     

    ĐỒNG CW009A

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com