ĐỒNG CW008A – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW008A – 0902 345 304

ĐỒNG CW008A – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW008A (còn được gọi là đồng hợp kim niken nhôm) là một loại đồng hợp kim được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của đồng CW008A:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW008A có thành phần hợp kim chính gồm đồng (khoảng 93%), niken (khoảng 4%) và nhôm (khoảng 3%). Vì vậy, nó có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được các chất oxy hóa và có độ bền cao. Nó cũng có tính năng kháng mài mòn.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW008A có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, nó cũng có khả năng chống ăn mòn, chịu được sức nén và có độ bền cơ học tốt.
  • Ứng dụng: Đồng CW008A được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm:
  1. Ống và phụ kiện ống dùng trong hệ thống làm mát và điều hòa không khí.
  2. Các bộ phận của thiết bị điện và điện tử, bao gồm tấm mạch in, ống đồng và dây đồng.
  3. Các bộ phận của thiết bị chống ăn mòn, bao gồm bồn chứa, thiết bị làm sạch và bơm hóa chất.
  4. Các bộ phận của thiết bị nặng và máy móc, bao gồm các bộ phận chịu va đập, đinh vít và tấm kim loại chịu lực.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW008A

    Đồng CW008A là loại đồng có hàm lượng đồng (Cu) từ 99,3-99,9%, cùng với các hợp kim khác như Zn, Pb, P và Fe. Tính chất hóa học của Đồng CW008A là:

    • Độ tinh khiết cao: Đồng CW008A có độ tinh khiết cao, với hàm lượng đồng lên đến 99,9%, là một trong những loại đồng tinh khiết nhất.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CW008A có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường axit nhẹ hoặc kiềm yếu.
    • Dễ dàng hàn và gia công: Đồng CW008A dễ dàng hàn và gia công bằng cách cắt, khoan, uốn và đột dập.

    Tóm lại, đồng CW008A là một loại đồng tinh khiết cao, có khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công, hàn.

    Tính chất vật lý của Đồng CW008A

    Đồng CW008A là một loại đồng chứa phốtpho, chì, sắt và kẽm. Tính chất vật lý của đồng CW008A được mô tả như sau:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 995 – 1030°C
    • Điểm sôi: khoảng 2270°C
    • Tỉ trọng: 8,85 g/cm3
    • Độ dẫn điện: 14,9 MS/m
    • Độ dẫn nhiệt: 371 W/(m·K)

    Các tính chất vật lý của đồng CW008A giúp cho nó có thể chịu được nhiệt độ cao và có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

    Tính chất cơ học của Đồng CW008A

    Đồng CW008A có độ cứng và độ bền kéo tương đối cao. Nó cũng có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

    Cụ thể, sau khi được gia công nhiệt, động học của đồng CW008A sẽ được cải thiện, với độ cứng và độ bền kéo tăng lên. Nó cũng có độ co dãn thấp và khả năng chống mài mòn cao, giúp nó thích hợp cho các ứng dụng cơ khí đòi hỏi độ bền cao.

    Tuy nhiên, đồng CW008A cũng dễ bị ăn mòn trong môi trường axit và muối. Do đó, nó cần được sử dụng trong điều kiện vật liệu ăn mòn thấp.

    Ngoài ra, đồng CW008A có khả năng dẫn điện tốt và dễ dàng gia công.

    Tóm lại, đồng CW008A có các tính chất cơ học sau:

    • Độ cứng và độ bền kéo tương đối cao
    • Độ co dãn thấp
    • Khả năng chống mài mòn cao
    • Khả năng dẫn điện tốt
    • Dễ dàng gia công
    • Dễ bị ăn mòn trong môi trường axit và muối

    Tính chất cơ học của đồng CW008A được cải thiện sau khi được gia công nhiệt, với độ cứng và độ bền kéo tăng lên.

    Ứng dụng của Đồng CW008A

    Đồng CW008A có nhiều ứng dụng trong các ngành sản xuất khác nhau như:

    •  Đồng CW008A được sử dụng để sản xuất các vật dụng gia dụng như ấm đun nước, xoong nồi, đồ uống, bình giữ nhiệt, v.v. Nhờ tính chất dẫn nhiệt tốt, đồng CW008A giúp truyền nhiệt đều và nhanh chóng, giúp đồ ăn và nước uống được nấu chín và nóng nhanh hơn.
    •  Đồng CW008A được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, mô tả y học, vật liệu nha khoa và thiết bị chẩn đoán hình ảnh. Đặc biệt, đồng CW008A có tính kháng khuẩn nên được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế để đảm bảo vệ sinh và an toàn.
    •  Đồng CW008A được sử dụng để sản xuất các thiết bị điện như dây điện, đầu nối điện, v.v. Nhờ tính dẫn điện tốt, đồng CW008A giúp truyền tải điện nhanh chóng và hiệu quả.
    •  Đồng CW008A được sử dụng để sản xuất các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, máy ảnh, v.v. Nhờ tính dẫn điện và kháng oxy hóa tốt, đồng CW008A giúp tăng độ bền và độ ổn định của các thiết bị điện tử.
    •  Đồng CW008A được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như vòng bi, bu lông, ốc vít, v.v. Nhờ tính chất cơ học và kháng mài mòn tốt, đồng CW008A giúp tăng độ bền và độ ổn định của các bộ phận máy móc.

     

     

    ĐỒNG CW008A

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com