ĐỒNG CW 602N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW 602N – 0902 345 304

ĐỒNG CW 602N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW602N là một loại đồng phi kim cùng họ với đồng CW601N và CW606N, tuy nhiên có một số tính chất khác biệt. Dưới đây là những thông tin về tính chất của đồng CW602N:

Tính chất hóa học:

  • Đồng CW602N có hàm lượng đồng (Cu) từ 60% đến 63%.
  • Có hàm lượng niken (Ni) từ 22% đến 24%, và một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như sắt (Fe) và chì (Pb).
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được ăn mòn do nước biển và các chất ăn mòn khác.

Tính chất vật lý:

  • Điểm nóng chảy của đồng CW602N là khoảng 1025 độ C.
  • Độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt của đồng CW602N đều rất tốt.
  • Độ bền kéo trung bình của đồng CW602N là khoảng 360 MPa.

Tính chất cơ học:

  • Đồng CW602N có độ cứng trung bình, có thể được gia công bằng các phương pháp cơ khí.
  • Độ co dãn nhiệt của đồng CW602N là khá thấp, điều này có thể gây ra một số vấn đề trong quá trình gia công và sản xuất.

Ứng dụng của đồng CW602N:

  • Đồng CW602N được sử dụng để sản xuất các bộ phận của động cơ, máy móc và các thiết bị cơ khí.
  • Đồng CW602N cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của hệ thống làm mát và hệ thống dẫn khí động cơ.
  • Đồng CW602N cũng được sử dụng trong các ứng dụng trong ngành năng lượng và môi trường, bao gồm các bộ phận của các hệ thống năng lượng tái tạo và thiết bị xử lý nước.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW602N

    Đồng CW602N là một loại đồng phi kim với hàm lượng đồng (Cu) từ 60% đến 63%, có một số tính chất hóa học như sau:

    • Khả năng chống ăn mòn:
    • Đồng CW602N có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được ăn mòn do nước biển và các chất ăn mòn khác.
    • Hàm lượng các nguyên tố:
    • Đồng CW602N có hàm lượng niken (Ni) từ 22% đến 24%, và một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như sắt (Fe) và chì (Pb).
    • Tính ổn định hóa học:
    • Đồng CW602N có tính ổn định hóa học tốt, không bị oxy hóa hoặc khử trong điều kiện bình thường.
    • Tính tan chảy:
    • Điểm nóng chảy của đồng CW602N là khoảng 1025 độ C.
    • Tính chất vật lý:
    • Đồng CW602N có tính chất vật lý tương tự như các loại đồng phi kim khác, có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt tốt.

    Tóm lại, đồng CW602N có khả năng chống ăn mòn tốt và tính ổn định hóa học tốt, điểm nóng chảy cao và có tính dẫn điện, đây là những tính chất hóa học quan trọng của đồng CW602N.

    Tính chất vật lý của Đồng CW602N

    Đồng CW602N là một loại đồng phi kim có một số tính chất vật lý như sau:

    • Mật độ: Đồng CW602N có mật độ trung bình khoảng 8,89 g/cm³.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CW602N khá cao, nó có thể được cứng hóa thông qua quá trình xử lý nhiệt.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW602N là khoảng 1.025 độ C.
    • Hệ số dẫn nhiệt: Đồng CW602N có hệ số dẫn nhiệt trung bình khoảng 380 W/(m.K).
    • Hệ số dãn nở nhiệt: Hệ số dãn nở nhiệt của đồng CW602N là khoảng 17,5 × 10^-6/K.
    • Độ dẫn điện: Đồng CW602N là một chất dẫn điện tốt, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.

    Tóm lại, đồng CW602N có tính chất vật lý tương tự như các loại đồng phi kim khác, có mật độ trung bình, độ cứng cao và có tính dẫn điện tốt, điểm nóng chảy cao và hệ số dãn nở nhiệt trung bình.

    Tính chất cơ học của Đồng CW602N

    Đồng CW602N có tính chất cơ học như sau:

    • Độ dẻo dai: Đồng CW602N có độ dẻo dai trung bình, giúp nó có khả năng uốn cong và dễ dàng gia công.
    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của đồng CW602N là khoảng 380 MPa, cho thấy độ chịu tải tốt.
    • Độ co dãn: Độ co dãn của đồng CW602N là khoảng 35%, nghĩa là nó có khả năng giãn dài một cách đáng kể trước khi gãy.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CW602N cao hơn so với đồng thông thường, giúp nó chịu được các tác động mạnh hơn.
    • Khả năng chịu mài mòn: Đồng CW602N có khả năng chịu mài mòn và ăn mòn tốt, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến môi trường ăn mòn.
    • Tính hàn: Đồng CW602N có tính hàn tốt, giúp nó dễ dàng được hàn bằng các phương pháp hàn khác nhau.

    Tóm lại, đồng CW602N có tính chất cơ học tương đối tốt, với độ dẻo dai, độ bền kéo, độ co dãn, độ cứng, khả năng chịu mài mòn và tính hàn tốt.

    Ứng dụng của Đồng CW602N

    Do có tính chất cơ học tốt, đồng CW602N được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Chế tạo đồng hồ: Đồng CW602N có tính chất độc đáo về màu sắc, chịu được mài mòn, có độ bền cao và có khả năng uốn cong, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong chế tạo đồng hồ.
    • Ống dẫn nước: Đồng CW602N được sử dụng để chế tạo ống dẫn nước, đặc biệt là trong các hệ thống làm mát và các ứng dụng y tế.
    • Thiết bị chịu áp lực: Do có độ cứng và độ bền kéo cao, đồng CW602N được sử dụng để chế tạo các thiết bị chịu áp lực như bình chứa áp suất.
    • Các bộ phận máy móc: Do có tính chất cơ học tốt, đồng CW602N được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc, đặc biệt là trong các ứng dụng có yêu cầu cao về độ bền và độ chính xác.
    • Các ứng dụng trong ngành điện: Đồng CW602N được sử dụng để chế tạo các dây dẫn điện và các bộ phận trong các hệ thống điện.

    Tóm lại, đồng CW602N được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như chế tạo đồng hồ, ống dẫn nước, thiết bị chịu áp lực, các bộ phận máy móc và các ứng dụng trong ngành điện.

     

    ĐỒNG CW 602N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com