ĐỒNG CW 406J – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW 406J – 0902 345 304

ĐỒNG CW 406J – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW406J là một loại hợp kim đồng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, với các tính chất hóa học, vật lý và cơ học đáng chú ý. Sau đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của đồng CW406J:

Tính chất hóa học:

  • Đồng CW406J có thành phần hợp kim chủ yếu là đồng (Cu) cùng với một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như nhôm (Al), niken (Ni), sắt (Fe), và một số nguyên tố phụ gia khác.
  • Nó có tính chất chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống ăn mòn trong môi trường hóa học và môi trường nước biển.

Tính chất vật lý:

  • Đồng CW406J có màu đỏ nâu và có độ cứng cao, độ bền kéo tương đối cao, và độ giãn dài đáp ứng đáng kể.
  • Nó có điểm nóng chảy khoảng 1.050-1.100 độ C và điểm sôi khoảng 2.500 độ C.
  • Đồng CW406J có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt tốt, là một vật liệu dẫn điện tốt trong các ứng dụng điện tử và điện năng.

Tính chất cơ học:

  • Đồng CW406J có độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt, và độ bền nứt tốt.
  • Nó có tính chất dễ gia công và hàn tốt, có thể được đúc, đột lỗ, và gia công thành nhiều hình dạng khác nhau.

Ứng dụng:

  • Đồng CW406J được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, bao gồm sản xuất các linh kiện máy móc, van, bơm, đường ống, và các bộ phận cơ khí khác.
  • Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, trong hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn nước, và các ứng dụng khác liên quan đến nước.
  • Đồng CW406J cũng có ứng dụng trong các lĩnh vực ô tô, hàng không, điện tử, công nghệ năng lượng, và các ngành công nghiệp khác đòi hỏi tính chất cơ học và chống ăn mòn cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW406J

    Tính chất hóa học của đồng CW406J, cũng như của hầu hết các loại đồng, bao gồm:

    •  Đồng CW406J có thành phần hợp kim chủ yếu là đồng (Cu), cùng với một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như nhôm (Al), niken (Ni), sắt (Fe), và một số nguyên tố phụ gia khác.
    • Đồng CW406J có tính chất chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống ăn mòn trong môi trường hóa học và môi trường nước biển. Điều này làm cho đồng CW406J được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền đối với môi trường hóa học hoặc nước biển.
    •  Đồng CW406J có khả năng oxi hóa, tức là có thể tác động với oxi trong môi trường khí, nước, hoặc các chất hóa học khác. Điều này có thể dẫn đến hình thành một lớp màng oxy hóa trên bề mặt của đồng, giúp bảo vệ chống ăn mòn và duy trì tính chất cơ học của vật liệu.
    •  Đồng CW406J có khả năng tương hợp với các kim loại và hợp kim khác, chẳng hạn như thép không gỉ, nhôm, kẽm, và nhiều kim loại khác. Điều này làm cho đồng CW406J được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng liên kết hoặc kết hợp với các vật liệu khác.
    •  Đồng CW406J có khả năng chống lại tác động của kiềm, tức là có tính chất kháng kiềm. Điều này làm cho đồng CW406J thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường có tính kiềm cao, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp hóa chất, điện mạch, hoặc xử lý nước.

    Tính chất vật lý của Đồng CW406J

    Tính chất vật lý của đồng CW406J bao gồm:

    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW406J thường dao động trong khoảng từ 1.050 độ C đến 1.100 độ C, tùy vào thành phần hợp kim cụ thể của vật liệu.
    • Độ dẫn nhiệt và điện: Đồng CW406J là một kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Độ dẫn điện của đồng CW406J là khoảng 57,7 MS/m (mega-siemen/mét) ở nhiệt độ 20 độ C, trong khi độ dẫn nhiệt là khoảng 380 W/(m·K) ở nhiệt độ 20 độ C. Điều này làm cho đồng CW406J được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dẫn điện và dẫn nhiệt, chẳng hạn như dây dẫn điện, dụng cụ điện, và các ứng dụng nhiệt độ cao.
    • Dạng dẫn: Đồng CW406J có thể có dạng dẫn cuộn, dẫn tấm, dẫn tròn, dẫn hạt, hoặc các dạng khác tùy vào quá trình sản xuất và ứng dụng cụ thể.
    • Màu sắc: Đồng CW406J có màu đỏ nâu, một màu sắc đặc trưng của đồng, và có thể có bề mặt bóng hoặc bề mặt mờ tùy thuộc vào xử lý bề mặt.
    • Tính dẻo dai: Đồng CW406J có tính dẻo dai cao, dễ dàng uốn cong, đóng dấu hoặc định hình thành các hình dạng phức tạp. Điều này làm cho đồng CW406J thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính chất độ dẻo và khả năng chịu biến dạng.
    • Độ hàn: Đồng CW406J có khả năng hàn tốt, có thể được hàn bằng các phương pháp hàn phổ biến như hàn nhiệt độ cao, hàn Tig, hàn Mig, hoặc hàn trợ lực điện. Điều này làm cho đồng CW406J được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu quá trình hàn chất lượng cao.

    Tính chất cơ học của Đồng CW406J

    Tính chất cơ học của đồng CW406J bao gồm:

    •  Đồng CW406J có độ cứng tương đối cao, tuy nhiên, độ cứng của nó có thể được điều chỉnh bằng cách điều chế quá trình cán, rèn, hoặc nung nóng.
    •  Đồng CW406J có khả năng giãn dài cao, cho phép nó chịu biến dạng mà không gãy, đặc biệt là trong quá trình uốn cong, đóng dấu hoặc định hình.
    • Đồng CW406J có khả năng chống mài mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường ăn mòn như nước biển hoặc môi trường axit. Điều này làm cho đồng CW406J được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống mài mòn.
    •  Đồng CW406J có độ bền kéo cao, là khả năng của vật liệu chống lại sự kéo căng. Điều này làm cho đồng CW406J có thể chịu được các lực kéo, giúp nó hoạt động tốt trong các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cao.
    • Đồng CW406J có độ bền mỏi cao, là khả năng của vật liệu chống lại sự hư hại do các lực lặp đi lặp lại. Điều này làm cho đồng CW406J có thể chịu được các tải trọng biến đổi định kỳ, giúp nó hoạt động lâu dài trong các ứng dụng yêu cầu độ bền mỏi cao.

    Ứng dụng của Đồng CW406J

    Đồng CW406J là một loại hợp kim đồng chứa nhiều phần tử hóa học khác nhau như niken, nhôm, và phốtpho. Tính chất cơ học, hóa học và vật lý của đồng CW406J cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    •  Đồng CW406J được sử dụng trong các ứng dụng điện tử như chân cắm, chân gắn linh kiện, bộ phận kết nối điện tử, và các bộ phận đấu nối trong các thiết bị điện tử.
    • Đồng CW406J được sử dụng trong sản xuất các bộ phận hàng không và không gian, bao gồm các bộ phận động cơ máy bay, bộ phận treo dưới thân máy bay, và các bộ phận chịu lực khác.
    •  Đồng CW406J được sử dụng trong sản xuất tàu thủy, đặc biệt là trong các bộ phận tiếp xúc với nước biển.
    •  Đồng CW406J được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dầu khí, bao gồm các bộ phận ống dẫn dầu, van, và các bộ phận khác.
    •  Đồng CW406J được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô như bộ phận động cơ, hệ thống làm mát, hệ thống truyền động, và các bộ phận khác.
    •  Đồng CW406J được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến điện như dây dẫn điện, bộ phận đấu nối điện, và các bộ phận khác.

     

    ĐỒNG CW 406J

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com