ĐỒNG CuZn40Mn2Fe1 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn40Mn2Fe1 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn40Mn2Fe1 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn40Mn2Fe1 là một loại hợp kim đồng chứa các thành phần chính gồm đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn) và sắt (Fe). Dưới đây là các tính chất của hợp kim này:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuZn40Mn2Fe1 có khả năng kháng oxy hóa và chống ăn mòn cao, đặc biệt là ở môi trường nước biển và các hợp chất axit. Đồng thường dễ bị oxi hóa tạo thành lớp phủ bề mặt màu nâu đỏ nhưng hợp kim này có khả năng chống lại hiện tượng này, giúp bảo vệ bề mặt sản phẩm.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuZn40Mn2Fe1 có màu vàng đồng, có độ cứng cao, độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Hợp kim này có tính chất dẫn điện cao hơn so với đồng thường, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuZn40Mn2Fe1 có độ bền kéo và độ bền nén tốt, độ bền va đập cao. Tính chất cơ học này giúp hợp kim này được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, như bánh răng, thanh trượt, ốc vít và các chi tiết máy móc khác.
  • Ứng dụng: Hợp kim đồng CuZn40Mn2Fe1 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
  1. Sản xuất ống dẫn nước và các bộ phận trong hệ thống ống dẫn.
  2. Các ứng dụng cơ khí như bánh răng, ốc vít, thanh trượt, vòng bi,…
  3. Ứng dụng trong các thiết bị điện tử và điện lạnh.
  4. Sản xuất các chi tiết cơ khí chịu mài mòn và chống ăn mòn, chẳng hạn như bộ phận bơm hoặc van trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuZn40Mn2Fe1

    Đồng CuZn40Mn2Fe1 là hợp kim đồng với thành phần chính là đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn) và sắt (Fe). Các tinh chất hóa học của hợp kim này bao gồm:

    • Độ hoà tan: Đồng CuZn40Mn2Fe1 có khả năng hoà tan trong axit, ammoni và dung dịch kiềm yếu nhưng không tan trong nước.
    • Tính oxi hóa: Đồng CuZn40Mn2Fe1 có tính oxi hóa mạnh.
    • Tính khử: Đồng CuZn40Mn2Fe1 có tính khử yếu.
    • Tính ăn mòn: Đồng CuZn40Mn2Fe1 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt như môi trường axit, kiềm, môi trường nước biển, môi trường công nghiệp nặng.
    • Tính chất hóa học khác: Đồng CuZn40Mn2Fe1 có tính chất hóa học ổn định, không bị oxy hóa và bị phân huỷ dễ dàng.

    Tuy nhiên, tinh chất hóa học của hợp kim này còn phụ thuộc vào tỷ lệ pha trộn giữa các thành phần và điều kiện sản xuất.

    Ngoài ra, các tinh chất hóa học này của đồng CuZn40Mn2Fe1 có thể còn bị ảnh hưởng bởi các tác nhân bên ngoài như nhiệt độ, áp suất và môi trường xung quanh.

    Tính chất vật lý của đồng CuZn40Mn2Fe1

    Đồng CuZn40Mn2Fe1 là một loại hợp kim đồng chứa 40% đồng, 40% kẽm, 2% mangan và 1% sắt. Dưới đây là một số tính chất vật lý của hợp kim này:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 870-890°C
    • Điểm sôi: khoảng 1315-1385°C
    • Khối lượng riêng: khoảng 8,3 g/cm3
    • Hệ thống tinh thể: Cubic (face-centered)
    • Độ cứng Brinell: khoảng 80-90

    Tính chất vật lý của hợp kim đồng này tương đối giống với đồng thường, tuy nhiên có khả năng chịu mài mòn, oxi hóa và ăn mòn tốt hơn nhiều so với đồng thường.

    Tính chất cơ học của đồng CuZn40Mn2Fe1

    Đồng CuZn40Mn2Fe1 là một hợp kim đồng chứa các thành phần chính là đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn) và sắt (Fe). Tính chất cơ học của hợp kim này phụ thuộc vào tỷ lệ pha của các thành phần và các quá trình chế tạo.

    Tuy nhiên, chung quy lại, đồng CuZn40Mn2Fe1 có các tính chất cơ học sau:

    • Độ bền kéo và giãn dài của hợp kim tương đối cao, cho phép sản xuất các chi tiết máy chịu tải trọng lớn và có khả năng uốn cong tốt.
    • Độ cứng của hợp kim tương đối cao, giúp làm giảm độ co dãn của chi tiết và nâng cao khả năng chịu mài mòn.
    • Khả năng chịu nhiệt tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt như ống dẫn nước nóng.
    • Tuy nhiên, cần lưu ý rằng các tính chất cơ học của đồng CuZn40Mn2Fe1 có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác như độ tinh khiết, kích thước hạt, quá trình gia công và xử lý nhiệt.

    Ứng dụng của đồng CuZn40Mn2Fe1

    Đồng CuZn40Mn2Fe1 là một loại hợp kim đồng có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, chẳng hạn như:

    • Sản xuất ống đồng: Đồng CuZn40Mn2Fe1 được sử dụng để sản xuất ống đồng có độ bền và tính năng đàn hồi cao, được sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ đóng tàu đến điều hòa không khí.
    • Sản xuất dây đồng: Hợp kim đồng này cũng được sử dụng để sản xuất dây đồng có độ bền cao, dẻo dai và chống oxy hóa tốt, được sử dụng trong sản xuất dây điện, dây cáp, dây điện thoại, v.v.
    • Sản xuất thiết bị chịu nhiệt: Đồng CuZn40Mn2Fe1 được sử dụng để sản xuất các thiết bị chịu nhiệt như bộ phận nồi hơi và đường ống chịu áp lực trong các nhà máy điện hạt nhân và các ngành công nghiệp khác.
    • Sản xuất đồ gia dụng: Hợp kim này được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng như nồi, chảo, ấm, v.v. nhờ tính năng dẻo dai, chống gỉ sét và tương đối dễ chế tạo.
    • Sản xuất các bộ phận máy móc: Đồng CuZn40Mn2Fe1 cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như vòng bi, bánh răng, bulông, v.v. nhờ tính năng bền và dễ gia công.

     

    ĐỒNG CuZn40Mn2Fe1

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

       THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

        ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
        ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
        ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
        ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
        ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com