ĐỒNG CuZn40Mn1Pb1 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn40Mn1Pb1 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn40Mn1Pb1 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn40Mn1Pb1 là một loại đồng phi kim có hàm lượng đồng khoảng 59-61%, kết hợp với kẽm (Zn) khoảng 39-41%, mangan (Mn) khoảng 0.5-1.5% và chì (Pb) khoảng 0.5-1.5%.

  • Tính chất hóa học: Đồng CuZn40Mn1Pb1 có tính chất khá tương đồng với đồng phi kim khác, với khả năng chống ăn mòn và tính ổn định hóa học cao. Nó có khả năng chịu được nhiều loại hóa chất, bao gồm axit, kiềm và muối. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn cao và ít bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường bên ngoài.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuZn40Mn1Pb1 có màu vàng sáng và được sử dụng để tạo ra các sản phẩm có tính chất thẩm mỹ cao. Nó cũng có mật độ khá cao khoảng 8,8 g/cm3. Điểm nóng chảy của đồng CuZn40Mn1Pb1 là khoảng 900-950 độ C và điểm sôi là khoảng 1000-1050 độ C.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuZn40Mn1Pb1 có độ bền kéo và độ bền nén khá cao, với độ bền kéo khoảng 450-600 MPa và độ bền nén khoảng 350-400 MPa. Nó cũng có độ dẻo dai khá tốt, có khả năng chịu được tác động va đập mạnh mà không gây gãy hoặc bể.
  • Ứng dụng: Đồng CuZn40Mn1Pb1 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết cơ khí, bao gồm các bộ phận máy móc, đường ống, van, đồ nội thất, phụ kiện điện và các sản phẩm thủy tinh. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức, bộ phận máy tính.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuZn40Mn1Pb1

    Đồng CuZn40Mn1Pb1 là hợp kim đồng với thành phần chính gồm đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn) và chì (Pb). Một số tính chất hóa học của hợp kim này bao gồm:

    • Độ hoà tan: Đồng CuZn40Mn1Pb1 có khả năng hoà tan trong axit sulfuric loãng và axit nitric loãng, tuy nhiên, nó không hoà tan trong axit clohidric loãng.
    • Khả năng oxi hóa: Đồng CuZn40Mn1Pb1 không bị oxi hóa bởi không khí ở nhiệt độ thường, tuy nhiên, nó có thể bị oxi hóa ở nhiệt độ cao.
    • Tính khử: Đồng CuZn40Mn1Pb1 có khả năng khử các chất oxy hóa như oxit sắt (III) và mangan (IV).
    • Tính kiềm: Đồng CuZn40Mn1Pb1 không có tính kiềm.
    • Tính chất hình thái: Đồng CuZn40Mn1Pb1 là hợp kim màu vàng sáng, có bề mặt bóng.
    • Tính chất từ tính: Đồng CuZn40Mn1Pb1 không có tính chất từ tính đáng kể.

    Tuy nhiên, các tính chất hóa học của đồng CuZn40Mn1Pb1 có thể khác nhau tùy thuộc vào phần trăm của các thành phần hợp kim và điều kiện sản xuất.

    Tính chất vật lý của đồng CuZn40Mn1Pb1

    Đồng CuZn40Mn1Pb1 là một hợp kim đồng chứa 40% đồng, 1% mangan, và 1% chì. Dưới đây là một số tính chất vật lý của hợp kim này:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 890 độ C
    • Tỷ trọng: 8,36 g/cm3
    • Độ cứng Brinell: 70 – 90
    • Độ dẻo dai: 10 – 25%
    • Độ bền kéo: 270 – 360 MPa
    • Hệ số dẫn nhiệt: 105 – 125 W/(m*K)
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 18,5 x 10^-6/K

    Các tính chất vật lý của đồng CuZn40Mn1Pb1 tương đối ổn định, với mật độ và điểm nóng chảy khá cao. Hợp kim này có tính chất dẻo dai và độ bền kéo tương đối tốt, cũng như độ cứng Brinell không quá cao. Hệ số dẫn nhiệt và hệ số giãn nở nhiệt của hợp kim này khá tương đương với các hợp kim đồng khác.

    Tính chất cơ học của đồng CuZn40Mn1Pb1

    Đồng CuZn40Mn1Pb1 có tính chất cơ học tương tự như đồng thép thông thường. Nó có độ cứng tương đối cao, độ dẻo dai tốt và khá bền trong quá trình gia công. Tuy nhiên, đồng CuZn40Mn1Pb1 không phải là loại đồng dẻo, mà có tính chất giòn và dễ gãy hơn so với đồng phổ thông.

    Vì vậy, để đạt được độ dẻo và độ bền cần thiết, đồng CuZn40Mn1Pb1 thường được gia công nhiệt độ cao và được xử lý bề mặt đặc biệt. Nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, đồ gá, cửa sổ, nắp hộp, van, ống dẫn nước và các linh kiện khác trong ngành công nghiệp. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang trí và đồ dùng trong gia đình như đồ chơi, đồ trang trí và đồ dùng hằng ngày.

    Ứng dụng của đồng CuZn40Mn1Pb1

    Đồng CuZn40Mn1Pb1 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào tính chất vật lý, cơ học và hóa học của nó. Một số ứng dụng chính bao gồm:

    • Ứng dụng trong sản xuất đồ gia dụng: Đồng CuZn40Mn1Pb1 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như xoong, chảo, nồi và bát đĩa. Điều này là do đồng có độ dẻo và dẻo dai tốt, làm cho nó dễ dàng được gia công thành các hình dạng khác nhau.
    • Ứng dụng trong ngành công nghiệp điện tử: Đồng CuZn40Mn1Pb1 cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện tử, bao gồm dây điện, dây cáp và các bộ chuyển đổi. Điều này là do đồng có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
    • Ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô: Đồng CuZn40Mn1Pb1 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của xe ô tô, bao gồm bộ phanh và bộ lái. Điều này là do đồng có tính năng cơ học tốt, độ bền cao và khả năng chống mài mòn.
    • Ứng dụng trong ngành công nghiệp hàng hải: Đồng CuZn40Mn1Pb1 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của tàu thủy, bao gồm máy móc và hệ thống tản nhiệt. Điều này là do đồng có khả năng chịu được tác động của môi trường biển và khả năng chống ăn mòn tốt.

     

     

    ĐỒNG CuZn40Mn1Pb1

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com