ĐỒNG CuZn40 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn40 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn40 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn40 là một hợp kim đồng và kẽm, với tỷ lệ đồng khoảng 60% và kẽm khoảng 40%. Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của hợp kim này:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuZn40 có tính kháng hóa học tốt, chịu được sự ăn mòn và oxi hóa, đặc biệt là trong môi trường axit yếu và kiềm yếu. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn bề mặt tốt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của vật liệu.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuZn40 có màu vàng nâu và là một loại kim loại dẻo và dễ uốn cong. Nó có điểm nóng chảy cao (khoảng 900 độ C) và có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuZn40 có tính chất cơ học tốt, bền và đàn hồi, cho phép nó được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm cần tính chất cơ học cao, chẳng hạn như các bộ phận máy móc, ống dẫn nước và các bộ phận khác trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
  • Ứng dụng: Đồng CuZn40 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như cơ khí chế tạo, xây dựng và các sản phẩm điện tử. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng, chẳng hạn như nồi áp suất, chảo và các sản phẩm dùng trong thực phẩm. Hợp kim Đồng CuZn40 cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trong ngành y tế như dụng cụ phẫu thuật và thiết bị y tế khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CuZn40

    Đồng CuZn40 là một hợp kim đồng và kẽm, với tỷ lệ đồng khoảng 60% và kẽm khoảng 40%. Dưới đây là một số tính chất hóa học của hợp kim này:

    • Khả năng kháng hóa học tốt: Đồng CuZn40 có khả năng chịu được sự ăn mòn và oxi hóa tốt, đặc biệt là trong môi trường axit yếu và kiềm yếu. Nó cũng khá chịu được ăn mòn bề mặt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của vật liệu.
    • Độ bền cao: Đồng CuZn40 có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt, cho phép nó được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm cần tính chất cơ học cao.
    • Khả năng tương hợp với các kim loại khác: Đồng CuZn40 có khả năng tương hợp với một số kim loại khác, chẳng hạn như thép không gỉ, để tạo thành các hợp kim hữu ích.
    • Tính ổn định hóa học: Đồng CuZn40 có tính ổn định hóa học tốt, không dễ bị oxy hóa hay bị phân huỷ.
    • Dễ gia công: Đồng CuZn40 có tính chất dễ uốn cong và dễ cắt, giúp cho việc gia công và sản xuất các sản phẩm từ hợp kim này trở nên dễ dàng.

    Những tính chất hóa học trên đã giúp cho Đồng CuZn40 trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, chẳng hạn như cơ khí chế tạo, xây dựng, sản xuất thiết bị y tế, sản xuất đồ gia dụng và các sản phẩm điện tử.

    Tính chất vật lý của Đồng CuZn40

    Dưới đây là một số tính chất vật lý của hợp kim Đồng CuZn40:

    • Tỉ trọng: Đồng CuZn40 có tỉ trọng khoảng 8,5 g/cm3, tức là nó nặng hơn nhiều so với nước.
    • Điểm nóng chảy và đóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng CuZn40 khoảng 870-890 độ C và điểm đóng chảy là khoảng 910-940 độ C.
    • Độ dẫn nhiệt và điện: Đồng CuZn40 có độ dẫn nhiệt và điện tốt, là một chất dẫn điện và dẫn nhiệt hiệu quả.
    • Tính chất nam châm: Đồng CuZn40 không phải là một nam châm tự nhiên.
    • Màu sắc: Đồng CuZn40 có màu sắc vàng nhạt, tương tự như đồng.
    • Tính chất cơ học: Đồng CuZn40 có tính chất dễ uốn cong và dễ cắt, vì vậy nó rất dễ dàng để gia công và sản xuất các sản phẩm từ hợp kim này.

    Những tính chất vật lý trên đã giúp cho Đồng CuZn40 trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, chẳng hạn như cơ khí chế tạo, xây dựng, sản xuất thiết bị y tế, sản xuất đồ gia dụng và các sản phẩm điện tử.

    Tính chất cơ học của Đồng CuZn40

    Dưới đây là một số tính chất cơ học của hợp kim Đồng CuZn40:

    • Độ bền kéo: Đồng CuZn40 có độ bền kéo trung bình khoảng 310 MPa. Đây là độ bền kéo đủ cao để có thể chịu được các tải trọng trong quá trình sử dụng.
    • Độ uốn cong: Đồng CuZn40 có tính chất dễ uốn cong, làm cho nó dễ dàng để được chế tạo thành các sản phẩm có hình dạng phức tạp.
    • Độ cứng: Hợp kim này có độ cứng khoảng 80 Brinell, tức là nó khá mềm và dễ dàng để cắt hoặc gia công.
    • Độ dẻo dai: Đồng CuZn40 có độ dẻo dai tốt, cho phép nó chịu được các biến dạng lớn mà không bị vỡ hay gãy.
    • Tính chất đàn hồi: Đồng CuZn40 có tính chất đàn hồi tốt, cho phép nó giữ nguyên hình dạng ban đầu sau khi trải qua tải trọng.

    Những tính chất cơ học trên đã giúp cho Đồng CuZn40 trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, chẳng hạn như cơ khí chế tạo, xây dựng, sản xuất thiết bị y tế, sản xuất đồ gia dụng và các sản phẩm điện tử.

    Ứng dụng của Đồng CuZn40

    Hợp kim Đồng CuZn40 có rất nhiều ứng dụng khác nhau trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng của Đồng CuZn40:

    • Ống đồng: Đồng CuZn40 được sử dụng rộng rãi để sản xuất ống đồng trong hệ thống dẫn nước, hệ thống điều hoà không khí, và trong các ứng dụng nhiệt lạnh.
    • Đồ gá: Hợp kim này được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gá, chẳng hạn như nồi, chảo, bếp lò, chậu rửa và bồn tắm.
    • Thiết bị y tế: Đồng CuZn40 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế, chẳng hạn như dụng cụ chẩn đoán, dụng cụ phẫu thuật và thiết bị phục hồi chức năng.
    • Sản xuất thiết bị điện: Hợp kim này được sử dụng để sản xuất các ống dẫn điện, dây điện và các thiết bị điện khác.
    • Sản xuất đồ gia dụng: Đồng CuZn40 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng, chẳng hạn như các bộ phận của máy giặt, tủ lạnh và máy sấy.
    • Sản xuất đồ trang sức: Đồng CuZn40 cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang sức, như vòng cổ, nhẫn và bông tai.

    Trên đây chỉ là một số ứng dụng chính của Đồng CuZn40. Hợp kim này còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như sản xuất công cụ cầm tay, xây dựng và trong sản xuất máy móc công nghiệp.

     

    ĐỒNG CuZn40

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com