ĐỒNG CuZn39Pb1 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn39Pb1 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn39Pb1 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn39Pb1 là một loại hợp kim đồng-cam-chì được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và gia dụng. Dưới đây là một số tính chất của đồng CuZn39Pb1:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuZn39Pb1 có tính chất khá chống ăn mòn và chống oxi hóa tốt, do đó được sử dụng để sản xuất các thiết bị điện tử và các bộ phận máy móc có tính ổn định và độ bền cao.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuZn39Pb1 có màu đồng đỏ, độ dẻo dai và độ cứng tương đối cao, độ bền kéo cũng khá cao. Hợp kim này có khả năng chịu tải trọng cao, chống mài mòn tốt và có tính năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuZn39Pb1 có tính chất dễ dàng gia công và đúc, có khả năng chống mài mòn tốt, chống ăn mòn và chịu được các tải trọng cao.
  • Ứng dụng: Đồng CuZn39Pb1 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc, linh kiện điện tử, thiết bị y tế và thiết bị chịu mài mòn cao. Hợp kim này cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong ngành ô tô, các thiết bị điện và sản xuất các vật dụng gia dụng khác như bát đĩa, ly tách và đồ gia dụng khác.

Tóm lại, đồng CuZn39Pb1 có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp và sản xuất nhờ vào các tính chất cơ học, hóa học và vật lý của nó.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuZn39Pb1

    Đồng CuZn39Pb1 là một hợp kim đồng-cam-chì, vì vậy nó có các tính chất hóa học tương tự với các hợp kim đồng-cam và đồng-chì khác. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CuZn39Pb1:

    • Khả năng kháng ăn mòn: Đồng CuZn39Pb1 có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ sự hiện diện của các thành phần cam và chì, giúp bảo vệ bề mặt của nó khỏi sự phân hủy hoặc oxy hóa.
    • Khả năng kháng oxi hóa: Hợp kim này cũng có khả năng kháng oxi hóa tốt, do đó nó thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện tử và các thiết bị có tính ổn định và độ bền cao.
    • Khả năng tương tác với axit: Đồng CuZn39Pb1 phản ứng với axit để tạo ra khí hidro, trong khi các kim loại khác như sắt, kẽm và nhôm lại không có phản ứng này.
    • Khả năng tương tác với kiềm: Hợp kim này cũng có phản ứng với các chất kiềm để tạo ra muối của đồng, cam và chì.

    Tóm lại, đồng CuZn39Pb1 có tính chất khá chống ăn mòn và chống oxi hóa, và có khả năng tương tác với axit và kiềm để tạo ra các hợp chất muối.

    Tính chất vật lý của đồng CuZn39Pb1

    Đồng CuZn39Pb1 là một hợp kim đồng-cam-chì, nên nó có các tính chất vật lý tương tự như các hợp kim đồng-cam và đồng-chì khác. Dưới đây là một số tính chất vật lý của đồng CuZn39Pb1:

    • Mật độ: Đồng CuZn39Pb1 có mật độ khoảng 8,8 g/cm³.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuZn39Pb1 là khoảng 890-920 độ C.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của đồng CuZn39Pb1 là khoảng 1000-1050 độ C.
    • Hệ thống tinh thể: Đồng CuZn39Pb1 có cấu trúc tinh thể hợp kim hỗn hợp, bao gồm cả tinh thể cơ bản của đồng (mạng lưới tinh thể cubic) và của cam (mạng lưới tinh thể hexagonal).
    • Độ dẫn điện: Đồng CuZn39Pb1 là một chất dẫn điện tốt, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng điện tử.
    • Màu sắc: Đồng CuZn39Pb1 có màu vàng nhạt và có bề mặt sáng bóng.

    Tóm lại, đồng CuZn39Pb1 có mật độ cao, điểm nóng chảy và điểm sôi cao, là một chất dẫn điện tốt, và có màu vàng nhạt và bề mặt sáng bóng.

    Tính chất cơ học của đồng CuZn39Pb1

    Đồng CuZn39Pb1 là một hợp kim đồng-cam-chì, nên nó có các tính chất cơ học tương tự như các hợp kim đồng-cam và đồng-chì khác. Dưới đây là một số tính chất cơ học của đồng CuZn39Pb1:

    • Độ bền kéo: Đồng CuZn39Pb1 có độ bền kéo tương đối cao, tuy nhiên không bằng với đồng tinh khiết.
    • Độ giãn dài: Đồng CuZn39Pb1 có độ giãn dài tương đối cao, khoảng 35-40%.
    • Độ cứng: Đồng CuZn39Pb1 có độ cứng thấp, khoảng 40-50 HV.
    • Độ co ngót: Đồng CuZn39Pb1 có độ co ngót thấp, tuy nhiên vẫn đủ để đáp ứng nhu cầu của nhiều ứng dụng.
    • Ma sát: Đồng CuZn39Pb1 có khả năng chống ma sát tốt, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến máy móc và động cơ.

    Tóm lại, đồng CuZn39Pb1 có độ bền kéo và độ giãn dài tương đối cao, độ cứng và độ co ngót thấp, và có khả năng chống ma sát tốt.

    Ứng dụng của đồng CuZn39Pb1

    Đồng CuZn39Pb1 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào các tính chất của nó, bao gồm:

    • Ống đồng: Đồng CuZn39Pb1 thường được sử dụng để sản xuất ống đồng, vì nó có khả năng chống ăn mòn và chịu được áp lực cao.
    • Các bộ phận máy móc: Đồng CuZn39Pb1 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, vì nó có khả năng chống ma sát tốt và độ bền kéo tương đối cao.
    • Đồ gá: Đồng CuZn39Pb1 được sử dụng để sản xuất đồ gá, như đồng hồ và bộ đồ nội thất, vì nó có độ bóng và tính thẩm mỹ tốt.
    • Ứng dụng trong điện: Đồng CuZn39Pb1 cũng được sử dụng trong một số ứng dụng điện, như dây tín hiệu và các bộ phận điện khác.
    • Đúc: Đồng CuZn39Pb1 cũng được sử dụng trong quá trình đúc các chi tiết kim loại, như đồng tiền và các sản phẩm trang sức.

    Tóm lại, đồng CuZn39Pb1 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau nhờ vào tính chất chống ăn mòn, chống ma sát tốt, độ bền kéo tương đối cao, độ bóng và tính thẩm mỹ tốt.

     

    ĐỒNG CuZn39Pb1

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com