ĐỒNG CuZn36 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn36 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn36 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn36 là một loại hợp kim đồng và kẽm, với tỷ lệ pha trộn chủ yếu là 64-36%. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, vật lý và cơ học của Đồng CuZn36:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuZn36 là một hợp kim không dễ bị ăn mòn, chịu được sự oxy hóa và không bị phân hủy bởi axit mạnh và kiềm mạnh.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuZn36 có mật độ xấp xỉ 8,4 g/cm3, nhiệt độ nóng chảy khoảng 890-905°C và nhiệt độ sôi khoảng 905-925°C. Nó có màu vàng đồng và có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuZn36 có độ bền kéo và độ giãn dài tương đối cao, khoảng 440 MPa và 30% tương ứng. Nó cũng có độ cứng Brinell khoảng 100-140, tùy thuộc vào quá trình sản xuất và xử lý.
  • Ứng dụng :
  1.  Đồng CuZn36 được sử dụng để sản xuất các loại ống đồng dẫn nước, dẫn dầu và dẫn khí.
  2.  Đồng CuZn36 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử như mạch in, bóng đèn và điện trở.
  3. Đồng CuZn36 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như đai ốc, bu lông, trục và ổ đỡ.
  4.  Đồng CuZn36 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như đồ gia dụng và đồ nội thất.
  5.  Đồng CuZn36 được sử dụng trong các ứng dụng y tế như các công cụ phẫu thuật và các thiết bị y tế khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CuZn36

    Đồng CuZn36 là một hợp kim đồng và kẽm, với tỷ lệ pha trộn chủ yếu là 64-36%. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của Đồng CuZn36:

    • Đồng CuZn36 có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được sự oxy hóa và không bị phân hủy bởi axit mạnh và kiềm mạnh.
    • Nó có tính năng chống tác động của hóa chất như dung dịch muối và chất độc hại.
    • Đồng CuZn36 cũng không dễ bị ăn mòn bởi nước biển, do đó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến nước biển.
    • Nó cũng có khả năng kháng khuẩn và kháng nấm.
    • Tuy nhiên, Đồng CuZn36 có tính chất dễ bị oxi hóa nếu được để ở nhiệt độ cao hoặc trong môi trường có khí oxy.
    • Đồng CuZn36 cũng có khả năng tương tác với các kim loại khác, nhưng tương tác này có thể được giảm thiểu bằng cách xử lý bề mặt của nó.

    Tóm lại, Đồng CuZn36 là một hợp kim có tính chất hóa học tốt, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và chống tác động của hóa chất. Tuy nhiên, nó cũng có nhược điểm là dễ bị oxi hóa và tương tác với các kim loại khác, và điều này có thể được giảm thiểu bằng cách xử lý bề mặt của nó.

    Tính chất vật lý của Đồng CuZn36

    Đồng CuZn36 là một hợp kim đồng và kẽm với tỷ lệ pha trộn chủ yếu là 64-36%. Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của Đồng CuZn36:

    • Điểm nóng chảy của Đồng CuZn36 là khoảng 875-890 độ C, tùy thuộc vào tỷ lệ pha trộn và các tác nhân tác động từ bên ngoài.
    • Đồng CuZn36 có độ cứng tương đối cao và độ bền kéo tốt.
    • Độ co giãn của nó cũng khá tốt, giúp nó chịu được các tác động vật lý như cong, uốn và kéo dãn.
    • Đồng CuZn36 có màu đỏ vàng và có bề mặt bóng.
    • Tỷ trọng của nó là khoảng 8,7-8,8 g/cm3.
    • Nó có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, do đó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện và điện tử.

    Tóm lại, Đồng CuZn36 là một hợp kim có tính chất vật lý tốt, bao gồm độ cứng cao, độ bền kéo tốt, độ co giãn tốt, màu sắc đẹp và khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Các tính chất này đã đóng góp vào sự phổ biến của nó trong các ứng dụng điện tử, chế tạo thiết bị cơ khí và các ứng dụng khác.

    Tính chất cơ học của Đồng CuZn36

    Đồng CuZn36 là một hợp kim đồng và kẽm với tỷ lệ pha trộn chủ yếu là 64-36%. Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của Đồng CuZn36:

    • Độ cứng của Đồng CuZn36 là khoảng 120-140 HV, tùy thuộc vào tỷ lệ pha trộn và các yếu tố tác động từ bên ngoài.
    • Đồng CuZn36 có độ bền kéo tương đối cao, độ bền kéo cơ học của nó là khoảng 300-450 MPa.
    • Tính chất co giãn của nó cũng khá tốt, giúp nó chịu được các tác động vật lý như cong, uốn và kéo dãn.
    • Đồng CuZn36 có khả năng chịu mài mòn và ăn mòn tương đối tốt, điều này là do tính chất của đồng và kẽm.
    • Tuy nhiên, Đồng CuZn36 có độ dẻo và độ nứt dễ gây ra hiện tượng nứt vỡ nếu bị uốn, uốn cong hoặc ép.
    • Đồng CuZn36 thường được sử dụng trong chế tạo các bộ phận máy móc, vật liệu xây dựng và sản xuất các đồ dùng trong gia đình như nồi áp suất, chảo, vỉ nướng.

    Tóm lại, Đồng CuZn36 là một hợp kim có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ cứng, độ bền kéo và độ co giãn tốt, khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt. Tuy nhiên, nó có độ dẻo và độ nứt dễ gây ra hiện tượng nứt vỡ nếu bị uốn, uốn cong hoặc ép.

    Ứng dụng của Đồng CuZn36

    Đồng CuZn36 là một hợp kim đồng và kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Chế tạo bộ phận máy móc: Đồng CuZn36 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, đặc biệt là trong các ứng dụng cần tính chất cơ học tốt như ổ bi, trục, bánh răng, vòng bi,…
    • Vật liệu xây dựng: Đồng CuZn36 được sử dụng trong việc sản xuất các tấm lợp, tấm chắn nắng và các tấm che khác. Vì tính chất cơ học và khả năng chống mài mòn tốt, nó cũng được sử dụng để làm các bản lề, khóa cửa và phụ kiện khác.
    • Sản xuất đồ gia dụng: Đồng CuZn36 được sử dụng để sản xuất các đồ dùng trong gia đình như nồi áp suất, chảo, vỉ nướng, bộ lọc bình nước…
    • Ứng dụng trong nghành điện: Đồng CuZn36 được sử dụng trong sản xuất các dây điện, ống dẫn điện và các bộ phận khác trong hệ thống điện.
    • Ứng dụng trong ngành y tế: Đồng CuZn36 cũng được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ y tế như dao mổ, kẹp và các bộ phận khác trong các thiết bị y tế.

    Tóm lại, Đồng CuZn36 có rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt.

     

    ĐỒNG CuZn36

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com