ĐỒNG CuZn23Al6Mn4Fe3Pb – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn23Al6Mn4Fe3Pb – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn23Al6Mn4Fe3Pb – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là một hợp kim đồng chứa các thành phần như đồng (Cu), kẽm (Zn), nhôm (Al), mangan (Mn), sắt (Fe) và chì (Pb). Đây là một hợp kim phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và có một số tính chất đáng chú ý như sau:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có khả năng chống ăn mòn và khá ổn định trong môi trường axit và kiềm. Nó cũng có khả năng chống oxy hóa và chịu được nhiệt độ cao.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có độ cứng và độ bền cao, độ co giãn thấp và độ năng suất kéo tương đối cao. Nó cũng có khả năng chống mài mòn và chịu được va đập.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có tính chất chống ma sát và chống ăn mòn tốt. Nó cũng có khả năng chịu được áp lực cao và độ bền mài mòn cao. ĐỒNG CuZn23Al6Mn4Fe3Pb
  • Ứng dụng: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như sản xuất ống đồng, các bộ phận máy móc và thiết bị chịu mài mòn, các bộ phận điện và các sản phẩm trang sức. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng chịu mài mòn và chống ăn mòn, như các bộ phận xe hơi và các bộ phận đường ống dẫn nước.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là một hợp kim đồng chứa các thành phần chính gồm đồng (Cu), kẽm (Zn), nhôm (Al), mangan (Mn), sắt (Fe) và chì (Pb). Tính chất hóa học của hợp kim này bao gồm:

    • Độ tan: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb khá ít tan trong nước do tính chất không phản ứng với nước.
    • Hoà tan: Hợp kim này có thể hoà tan trong một số dung môi hóa học như axit sulfuric (H2SO4) và axit nitric (HNO3).
    • Phản ứng hóa học: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb không phản ứng với không khí ở nhiệt độ thường, tuy nhiên, nó có thể bị ăn mòn bởi các hợp chất của axit hoặc kiềm.

    Tóm lại, đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có tính chất hóa học ổn định và được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

    Tính chất vật lý của đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là một hợp kim đồng với nhiều tính chất vật lý đặc biệt như sau:

    • Khối lượng riêng: Khối lượng riêng của đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là khoảng 8,3 g/cm³.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của hợp kim này khoảng 880-910 độ C, tùy thuộc vào các thành phần trong hợp kim.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của hợp kim này là khoảng 1300 độ C.
    • Độ dẫn điện: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có tính chất dẫn điện tốt, là một chất dẫn điện kim loại tốt.
    • Tính chất nam châm: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb không có tính chất từ, nghĩa là không hút nam châm và không bị từ trường ảnh hưởng.

    Tóm lại, đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có nhiều tính chất vật lý đặc biệt, làm cho nó trở thành một chất liệu hữu ích trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

    Tính chất cơ học của đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có tính chất cơ học tương đối tốt, bao gồm:

    • Độ bền kéo: Hợp kim đồng này có độ bền kéo trung bình khoảng 500 MPa.
    • Độ giãn dài: Tính chất giãn dài của đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là khoảng 12-16%.
    • Độ cứng: Hợp kim đồng này có độ cứng từ 120 đến 170 HB, tùy thuộc vào phương pháp sản xuất và xử lý nhiệt.
    • Khả năng chịu mài mòn: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có khả năng chịu mài mòn tốt, làm cho nó trở thành một chất liệu phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường mài mòn cao.

    Tóm lại, đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có tính chất cơ học tương đối tốt, cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tính chất cơ học đặc biệt.

    Ứng dụng của đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là một loại hợp kim đồng có tính chất cơ học tương đối tốt, cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tính chất cơ học đặc biệt. Một số ứng dụng của đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb bao gồm:

    • Ứng dụng trong sản xuất phụ tùng ô tô: Hợp kim đồng này được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô như van, cần đường bôi trơn, các bộ phận khác liên quan đến hệ thống truyền động và hệ thống điều hòa không khí.
    • Ứng dụng trong sản xuất máy móc: Hợp kim đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như bánh răng, trục, ổ đỡ, lò xo và các bộ phận máy khác.
    • Ứng dụng trong sản xuất thiết bị điện: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong thiết bị điện như máy biến áp, máy phát điện, motor, bộ biến áp và bộ điều khiển.
    • Ứng dụng trong sản xuất các thiết bị y tế: Hợp kim đồng này được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như vòng xoắn và các bộ phận khác trong dụng cụ y tế.
    • Ứng dụng trong sản xuất các ống dẫn dầu và khí: Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb được sử dụng để sản xuất các ống dẫn dầu và khí, đặc biệt là trong môi trường có mài mòn cao.

     

    ĐỒNG CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com